vantard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vantard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantard trong Tiếng pháp.

Từ vantard trong Tiếng pháp có các nghĩa là huênh hoang, khoe khoang, khoa đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vantard

huênh hoang

noun

Et je ne sais pas si je vais être vantarde maintenant,
Tôi không biết có phải mình đang huênh hoang không,

khoe khoang

noun

khoa đại

noun

Xem thêm ví dụ

Jéhovah n’aime pas les vantards, comme on peut le voir dans la façon dont il a humilié le roi Nébucadnezzar, qui s’était vanté (Daniel 4:30-35).
Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35).
Prenant le contre-pied d’une culture rigide dans laquelle les chefs religieux méprisaient les gens du peuple, Jésus a dépeint son Père comme un Dieu abordable qui préférait les supplications d’un collecteur d’impôts pétri d’humilité à la prière ostentatoire d’un Pharisien vantard (Luc 18:9-14).
(Lu-ca 18:9-14) Chúa Giê-su miêu tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời quan tâm, biết cả khi nào một con chim sẻ bé tí rơi xuống đất.
car alors j’enlèverai du milieu de toi les orgueilleux vantards ;
Bởi lúc đó ta sẽ loại trừ những kẻ khoác lác cao ngạo khỏi ngươi;
REGARDE LA VIDÉO « AYONS DE L’AMOUR ENTRE NOUS » : NE SOYONS PAS JALOUX NI VANTARDS (PARTIE 1), PUIS RÉPONDS À CETTE QUESTION :
XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—TRÁNH GHEN TỊ VÀ KHOE KHOANG, PHẦN 1, RỒI THẢO LUẬN CÂU HỎI SAU:
6 Comme si cela ne suffisait pas, les Israélites exilés devaient également subir le discours des diseurs de bonne aventure, devins et autres astrologues vantards de Babylone.
6 Ngoài ra, dân Do Thái bị lưu đày còn chịu ảnh hưởng bởi những người bói toán, thầy bói và các chiêm tinh gia kiêu ngạo của Ba-by-lôn.
Le Pharisien vantard
Người Pha-ri-si khoe khoang
7. a) Quel événement montre que Jéhovah n’aime pas les vantards?
7. a) Trường hợp nào cho thấy Đức Giê-hô-va không thích sự khoe khoang?
Car les gens seront égoïstes, amis de l’argent, vantards, orgueilleux, blasphémateurs, désobéissants à leurs parents, ingrats, infidèles, sans affection, sans esprit d’entente, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une apparence d’attachement à Dieu, sans que la force de l’attachement à Dieu influence leur vie. »
Vì người ta chỉ biết yêu bản thân, ham tiền, khoe khoang, cao ngạo, phạm thượng, không vâng lời cha mẹ, vô ơn, bất trung, thiếu tình thương tự nhiên, cố chấp, vu khống, thiếu tự chủ, hung dữ, không yêu điều lành, phản bội, ương ngạnh, lên mặt kiêu ngạo, ham mê lạc thú thay vì yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài có vẻ sùng kính nhưng lại không thể hiện trong đời sống”.
24 Vantard présomptueux et arrogant, c’est ainsi que l’on appelle
24 Kẻ khoác lác đầy ngạo mạn và tự phụ,*
Tandis que certains fuient les vantards parce qu’ils se sentent inférieurs en leur présence, d’autres réagissent différemment.
Mặc dù một số người có lẽ xa lánh những kẻ khoe mình vì cảm thấy thấp kém trước mặt họ, người khác phản ứng trái ngược lại.
QUE signifie être vantard?
Khoe khoang là gì?
Vantard.
Khoe khoang!
Sa stèle de Bouto de l'an 38 est significative non seulement parce que Tefnakht emploie l'épithète plutôt vantarde de « grand chef de la terre entière » mais en raison de sa liste de ses titres religieux comme prophète de Neith, Edjo et la dame d'Imay.
Năm thứ 38 đánh dấu ở Buto rất quan trọng không chỉ bởi Tefnakht sử dụng tước hiệu "Đại thủ lĩnh trên mọi vùng đất", mà còn là "Nhà tiên tri của Neith, Wadjet và Hathor".
Vantarde.
Phô trương quá.
Nous ne pouvons pas être vantards.
Chúng ta không thể khoe khoang.
On comprend pourquoi certaines traductions de la Bible utilisent le mot “vantard”.
Bạn có thể hiểu tại sao một số bản dịch Kinh-thánh dùng chữ “khoác-lác”.
14 Écoutez donc la parole de Jéhovah, vous vantards,
14 Vì vậy, hãy lắng nghe lời của Đức Giê-hô-va, hỡi những kẻ khoác lác,
’ Si nous suivons ce conseil, nous ne ressemblerons jamais au Pharisien vantard. — Luc 6:31.
Nếu làm như thế, chúng ta sẽ không bao giờ giống người Pha-ri-si là người khoe khoang về mình trong câu chuyện Thầy Vĩ Đại kể.—Lu-ca 6:31.
Toutes ces attitudes manquent d’amour, car elles placent le vantard dans une position de supériorité par rapport à ceux qui l’écoutent.
Những điều này là thiếu yêu thương vì cho thấy người khoe mình cao hơn là người nghe anh nói.
S’il est vrai que beaucoup de gens aiment se vanter, rares sont ceux qui prennent plaisir à écouter un vantard.
Có nhiều người hay khoe khoang, nhưng có ít người thích nghe lời khoe khoang.
” Quand on nous confie une tâche nouvelle, ne ressemblons pas au vantard trop sûr de lui. — Proverbes 27:1 ; Jacques 4:13-16.
Khi nhận một nhiệm vụ mới, chúng ta nên tránh thái độ quá tự tin của kẻ kiêu ngạo.—Châm-ngôn 27:1; Gia-cơ 4:13-16.
Cela étant, il a pu paraître vantard ou déraisonnable à cause de ce qu’il a dû dire pour défendre son apostolat.
Tuy nhiên, đối với một số người, ông có vẻ khoe khoang và dại dột vì những gì ông phải nói để bênh vực chức vụ sứ đồ của ông.
Ils pensent que les vantards sont des anxieux.
Họ kết luận rằng những kẻ khoe khoang không cảm thấy an toàn.
Puisque tant de gens voient clair dans le jeu des vantards, ne vaut- il pas mieux s’abstenir de se louer soi- même?
Vì nhiều người nhìn thấu mặt nạ của kẻ khoe khoang, chẳng phải là khôn ngoan hơn để tránh tự khen mình hay sao?
le vantard disparaîtra.
Kẻ khoác lác sẽ đến chỗ diệt vong,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.