venue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venue trong Tiếng pháp.

Từ venue trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúc đến, sự phát triển, sự đến, xem venu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venue

lúc đến

noun

Un homme : On travaille le matin et on vient ici tous le temps
Man: Chúng ta là những người làm việc ban ngày đến, mọi lúc, đến đây

sự phát triển

noun

sự đến

noun

Alors elle et son complice sont venus vous tuer, puis incendier le bureau pour masquer leur crime.
Cho nên cô ấy và cộng sự đến đây để giết anh.

xem venu

noun

Xem thêm ví dụ

La même année, des pionniers spéciaux sont venus du Portugal.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Qui est venu se plaindre à Maman?
Ai chạy về mách mẹ thế?
Mon heure n’est pas encore venue.
* Giờ của tôi chưa đến”.
On utilisera celui qu'on est venu chercher pour sortir d'ici.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
Le moment de la venue du Messie est révélé
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
Je ne suis jamais venu ici.
Chưa bao giờ đến đây.
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
La Bible dit: “Le Fils de l’homme est venu pour (...) donner son âme comme rançon en échange de beaucoup.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
b) En quels termes des filiales ont- elles salué le travail réalisé par des chrétiens venus de l’étranger ?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Tu pensais que j'étais venue ici parce que j'aime tant la magie?
Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à?
Un nombre record d'enfants somali-américains est venu faire du sport malgré la fatwa qui l'interdisait.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Comment la chrétienté en est venue à faire partie du monde
Làm sao các đạo tự xưng theo đấng Christ trở nên một phần của thế gian
Il est venu sur la terre pour être notre Sauveur et notre Rédempteur.
Ngài đã đến thế gian với tư cách là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.
Pourquoi es- tu venue maintenant?
Tại sao em lại không đến?
Non, il est venu déposer quelque chose.
Không, ông ta thả cái gì đó.
T'es venu me narguer?
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
Ma classe comptait 120 élèves, venus des quatre coins du monde.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Et bien, le moment venu, Je vais devoir te casser la gueule et il n'y a pas de problèmes pour ça aussi.
Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu.
Je suis venue de si loin.
Con đã tìm mọi cách đến đây.
Je ne sais même pas pourquoi je suis venu.
Chả hiểu vì sao tôi đến đây nữa.
À ce moment de l’histoire, les paroles de ce cantique me sont venues à l’esprit :
Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi:
« Voici, le temps est pleinement arrivé, ce temps dont il a été parlé par la bouche de Malachie, lorsqu’il a témoigné qu’il [Élie] serait envoyé avant la venue du jour du Seigneur, jour grand et redoutable,
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến
Zabranski est venu.
Zabranski đã đến văn phòng của tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.