naissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naissance trong Tiếng pháp.

Từ naissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh đẻ, dòng dõi, chỗ bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naissance

sinh đẻ

noun (moment du début de l'existence autonome)

Le miracle de la naissance a des côtés soporifiques.
Kỳ công sinh đẻ làm cả bọn muốn ngủ gật tập thể.

dòng dõi

noun

" Par le droit de la naissance et du sang, je revendique donc... "
Dựa vào dòng dõi và huyết thống, ngày hôm nay ta tuyên bố chiếm lấy... "

chỗ bắt đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Des économies d'échelle ont donné naissance à ce comportement sigmoïde.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Bien avant ta naissance.
Từ trước cả khi con ra đời.
DEPUIS 2 000 ans maintenant, on s’intéresse énormément à la naissance de Jésus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Ils donnèrent naissance à des enfants qui ressemblaient à des animaux et leur durée de vie commença à se réduire.
Họ sinh ra những đứa trẻ giống thú vật, và tuổi thọ của họ rút ngắn lại.
En quel sens les chrétiens oints passent- ils par “ une nouvelle naissance pour une espérance vivante ”, et en quoi consiste cette espérance ?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Dix-neuf mois après la naissance, Loretta déclara avoir adopté Judy.
19 tháng sau khi sinh, Loretta lại công khai nhận Judy làm con nuôi.
Quatre ans avant ma naissance, ils ont rencontré des missionnaires mormons.
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
On considère également que le contact physique, peau contre peau, entre la mère et l’enfant aussitôt après la naissance, est bénéfique pour l’un comme pour l’autre.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Il serait dommage que les controverses sur la date de naissance de Jésus éclipsent d’autres événements plus importants qui ont eu lieu à cette époque.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Les deux années les plus dangereuses de votre vie sont l'année de votre naissance, à cause de la mortalité infantile, et l'année de votre retraite.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Voilà la naissance de ma grand- mère, 1891.
Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891.
7 Au même titre qu’Adam, homme parfait et “ fils de Dieu ”, Jésus était Fils de Dieu dès sa naissance humaine (Luc 1:35 ; 3:38).
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
C'est une amie à moi donnant naissance.
Bạn tớ vừa mới sinh.
Il est temps pour ma naissance!
Đến lúc ta chào đời!
Son origine remonte à plusieurs siècles avant la naissance de la chrétienté.
Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập.
Naissance et développement des collégiants
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
Le jour de la naissance de Bouddha de nombreux temples offrent des repas gratuits et du thé à tous les visiteurs.
Vào ngày Đức Phật ra đời, nhiều ngôi chùa cung cấp bữa ăn miễn phí và trà cho tất cả du khách.
J’ai particulièrement appris à aimer les opéras de Giuseppe Verdi1. Le bicentenaire de sa naissance aura lieu cette semaine.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Alors que les membres de l’Israël selon la chair étaient voués à Dieu du fait de leur naissance, ceux de l’Israël de Dieu se sont voués à Dieu par décision personnelle.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Des siècles avant la naissance de Jésus, Isaïe avait prophétisé que le Messie prêcherait « dans la région du Jourdain, Galilée des nations ».
Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”.
16 L’idolâtrie prit naissance dans les cieux où la créature spirituelle puissante qui devint Satan convoita le culte dû à Jéhovah seul.
16 Sự thờ hình tượng thật ra khởi đầu từ trên trời khi một tạo vật thần linh quyền năng trở thành Sa-tan, thèm muốn sự thờ phượng thuộc về một mình Đức Giê-hô-va.
Dès lors, la naissance du Royaume de Dieu en 1914 a vraiment marqué un tournant dans l’Histoire.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
70 Des anges annoncent la naissance de Jésus
70 Các thiên sứ loan báo sự ra đời của Chúa Giê-su
Ce modeste village est connu pour être le lieu de naissance de l'ancien président turkmène Saparmyrat Nyýazow.
Dãy núi này có một khu nghỉ mát trượt tuyết chính thức khai trương bởi cựu tổng thống Turkmenistan Saparmurat Niyazov.
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.