verger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verger trong Tiếng pháp.
Từ verger trong Tiếng pháp có các nghĩa là vườn cây ăn quả, vườn quả, Vườn cây ăn trái, vườn cây ăn trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verger
vườn cây ăn quảnoun |
vườn quảnoun Je l'ai trouvé en train de voler des poires dans le verger. Tôi bắt gặp nó đang ăn cắp lê trong vườn quả. |
Vườn cây ăn tráinoun (espace de terrain dévolu à la culture d'arbres fruitiers) |
vườn cây ăn tráinoun |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
J'ai pris du matériel de bibliothèque qui avait des noms de fruits dans les titres et je les ai utilisés pour faire une promenade dans le verger avec ces fruits de la connaissance. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Dans le vieux verger derrière la maison, j’ai prié Jéhovah et j’ai fait la promesse solennelle de le servir éternellement. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
Elle fit le tour et regarda attentivement ce côté du mur du verger, mais elle ne a trouvé ce qu'elle avait trouvé avant - qu'il n'y avait pas de porte en elle. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
Les vergers de pommiers étaient autrefois abondants et, à ce jour, le Somerset est connu pour sa production de cidre. Apple vườn cây ăn trái đã được một lần phong phú, và cho đến ngày nay Somerset được biết đến với việc sản xuất rượu táo mạnh. |
Et il frappera la terre de sa parole comme d’une verge, et du souffle de ses lèvres il fera mourir le méchant. Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác. |
Les deux hommes subirent l’outrage d’être présentés en public comme des malfaiteurs ; on leur arracha les vêtements de dessus, avant de les battre de verges sur la place du marché. — Actes 16:12, 16-22. Thế là hai người chịu nhục khi bị đưa ra trước công chúng như những kẻ ác, bị người ta xé rách áo ngoài và đánh đòn giữa chợ. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 12, 16-22. |
5 Le Seigneur a brisé le bâton des méchants, la verge des dominateurs. 5 Chúa đã bẻ gảy gậy của kẻ độc ác, và trượng của các kẻ cai trị. |
Autrefois, quand les Israélites avaient la bénédiction de Dieu, leurs champs produisaient d’abondantes récoltes et leurs vergers d’excellents fruits. Khi Thượng Đế ban phước cho dân Y-sơ-ra-ên xưa, họ trúng mùa và vườn cây ăn quả trĩu đầy trái ngon. |
En Macédoine, on l’a battu de verges (Actes 16:22, 23). Après avoir été pris à partie par la foule à Éphèse, il a écrit : “ Nous avons été soumis à une pression extrême, au-delà de nos forces, si bien que nous étions très inquiets même pour nos vies. (Công-vụ 16:22, 23) Sau khi bị đám đông ở Ê-phê-sô hành hung, ông viết: “Chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Les vergers, les oliveraies et les vignobles occupent les coteaux et la vallée. Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải. |
Nous voilà encore à la ligne de une verge. Bây giờ lần nữa chúng ta đang ở vạch biên. |
33 La joie et la gaieté ont disparu du verger 33 Bao hân hoan và vui mừng đã biến khỏi vườn cây trái, |
Peut-être ces ruisseaux étaient- ils des rigoles d’irrigation destinées à arroser les arbres dans les vergers (Isaïe 44:4). (Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận. |
Les pêches de mon verger me rappellent la peau ensoleillée des Ménades. Những quả đào trong vườn quả của tôi làm tôi nhớ lại nước da phơi nắng của các nữ thần Ménade. |
Il n'a pas de verge. Không chốt. |
Peut-être certains habitants de “ ce pays côtier ” sont- ils séduits par la beauté de l’Égypte : ses pyramides impressionnantes, ses temples imposants et ses villas spacieuses entourées de jardins, de vergers et de bassins. Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh. |
Rendez-vous aux vergers. Tông Dự sang sứ nước Ngô. |
Tous les champs cultivés, les vignes et les vergers étaient maintenant en friche. Nếu trước đó mà có đồng ruộng, vườn nho hay vườn cây nào thì nay nó đã biến thành bãi hoang. |
En gros, ils sont en train de construire une carte du verger. Điều chúng đang làm là xây dựng bản đồ của mảnh vườn. |
Le nom Carmel signifie “ verger ”. Tên Cạt-mên có nghĩa là “Vườn cây ăn trái”. |
Le Sharôn était réputé pour ses cours d’eau et ses forêts de chênes ; le Carmel était célèbre pour ses vignes, ses vergers et ses pentes recouvertes d’un tapis de fleurs. (Thi-thiên 29:5; 72:16; Ê-xê-chi-ên 28:11-13) Sa-rôn nổi tiếng về các dòng suối và rừng cây sồi; còn Cạt-mên nổi tiếng về vườn nho, vườn trái cây và các vùng đồi thoai thoải phủ đầy hoa như tấm thảm. |
À Grójec, un proclamateur prêche à un ouvrier dans un verger. Trong vườn táo ở Grójec, người công bố chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với một người làm vườn |
Elle espérait que la porte ne s'ouvrait pas parce qu'elle voulait être sûr qu'elle avait trouvé le jardin mystérieux - mais il a ouvert assez facilement et elle marchait à travers elle et a trouvé elle- même dans un verger. Cô hy vọng cánh cửa sẽ không mở vì cô muốn chắc chắn cô đã tìm thấy khu vườn bí ẩn - nhưng nó đã mở khá dễ dàng và cô ấy bước qua nó và tìm thấy mình trong một vườn cây ăn quả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới verger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.