verglas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verglas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verglas trong Tiếng pháp.

Từ verglas trong Tiếng pháp có các nghĩa là váng băng, băng mỏng, băng phủ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verglas

váng băng

noun

băng mỏng

noun

băng phủ đường

noun

Xem thêm ví dụ

Vous avez déjà glissé sur du verglas avec une canne?
Cô đã bao giờ đâm phải một mảnh băng bằng do chưa?
Couvert de plaies, de bosses et de verglas, mais c'est chez nous.
Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà.
Dans la paroisse de Rechnoy (Moscou, Russie), Galina Goncharova, qui était historienne de paroisse, a glissé sur du verglas et s’est cassé les deux bras.
Trong Tiểu Giáo Khu Rechnoy ở Moscow, Nga, Galina Goncharova là người đang phục vụ với tư cách là nhà viết sử của tiểu giáo khu, chị đã bị trượt chân ngã trên nước đóng băng và bị gẫy cả hai cánh tay.
Et il se dirigeait vers l'entrée et il a ouvert la porte au moment même ou j'ai glissé sur du verglas et je l'ai retrouvé devant la porte d'entrée avec la voiture -- et j'ai presque fini dans le hall d'entrée.
Và ông ấy dảo chân ra sảnh trước nhà ngay ngoài cửa trước đúng lúc tôi đâm vào mấy cục băng và tôi gặp ông ấy ngay trước cửa với chiếc ôtô -- và kỳ thực là mọi thứ kết thúc ngay ở sảnh trước.
Il a dit qu'il y avait du verglas sur la route... mais il était ivre.
Ông ấy nói là có băng trên đường... nhưng sự thực là ông ấy đang say.
L’adoucissement des températures fera- t- il fondre la neige et le verglas ?
Nhiệt độ tăng lên có làm tuyết và nước đá tan không?
Le photographe local indépendant Lennart Wennberg (qui était sur la scène de l’accident le lendemain matin), questionné plus tard dans une interview sur la probabilité que le verglas ait causé l’accident, a déclaré que cela était « hors de question », car la route était sèche et la température d'environ 2°C. Cela a été confirmé par la police qui n’a pas trouvé de glace sur la route.
Một nhiếp ảnh gia tự do ở vùng đó là Lennart Wennberg (người có mặt tại nơi xảy ra tai nạn vào sáng hôm sau), sau đó trong một cuộc phỏng vấn được hỏi về khả năng xe bị nạn là do băng đóng trên đường gây ra, đã nói rằng điều đó là 'ngoài khả năng' bởi vì con đường khô ráo và nhiệt độ chỉ khoảng 2 °C (36 °F).
Elle est maintenant éclairée, et il n’y a plus de verglas.
Có đèn đường và không còn nước đá nữa.
Attention au vent et au verglas
Nào, cẩn thận nhé!
Est- il parfois difficile de retourner voir les personnes bien disposées durant les mois d’hiver en raison des routes impraticables, du verglas ou de la maladie ?
Vào những tháng mùa đông lạnh lẽo, phải chăng bạn có khi thấy khó trở lại thăm những người chú ý vì đường xá bế tắc, trơn trợt hay vì bệnh tật?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verglas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.