vertèbre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertèbre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertèbre trong Tiếng pháp.

Từ vertèbre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đốt sống, đốt xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertèbre

đốt sống

noun (giải phẫu) đốt sống)

Une vertèbre dans son cou s'est peut-être déplacée.
Cậu ta có thể đã bị lệch một đốt sống cổ.

đốt xương sống

noun

Xem thêm ví dụ

Les Cross Timbers, une zone de transition entre les prairies de l'Est et les forêts de l'Est abrite 351 espèces de vertébrés.
Tại Cross Timbers, vùng đất chuyển giao giữa đồng cỏ và rừng thân gỗ ở miền trung Oklahoma có tới 351 loài động vật có xương sống.
Une vertèbre dans son cou s'est peut-être déplacée.
Cậu ta có thể đã bị lệch một đốt sống cổ.
Bien que les organismes stockent couramment l'énergie sous forme de lipides, les vertébrés tels que les humains ne peuvent convertir les acides gras de leurs graisses en glucose au moyen de la néoglucogenèse car ils ne peuvent pas convertir l'acétyl-CoA en pyruvate : les plantes disposent de l'équipement enzymatique nécessaire pour ce faire, mais pas les animaux.
Mặc dù chất béo là một cách phổ biến để dự trữ năng lượng, nhưng ở các động vậtxương sống thì không thể chuyển hóa lượng chất béo dự trữ này thành glucose thông qua tân tạo đường vì các sinh vật này không thể chuyển đổi acetyl-CoA thành pyruvate; thực vật thì có thể, nhưng động vật thì không, chúng thiếu bộ máy enzym cần thiết.
Le professeur Russell aborde cette question en disant: “À présent, alors que les arsenaux nucléaires permettraient de détruire soixante-dix fois tous les vertébrés vivant sur terre, nous nous obstinons à préparer une guerre éventuelle qui ne profiterait à aucune personne, à aucune nation ni à aucune idéologie, mais condamnerait des milliards de gens à une mort atroce.
Giáo sư Russell đề cập tới điều này khi tuyên bố: “Hiện nay với kho dự trữ vũ khí hạch tâm ước chừng bảy mươi lần số lượng cần có để sát hại các sinh vật có xương sống trên đất, người ta vẫn cứ ngoan cố sửa soạn cho một trận chiến chẳng có lợi cho ai cả, dù là người, quốc gia hoặc ý thức hệ, nhưng sẽ khiến cho hằng trăm triệu người chết một cách khủng khiếp.
Voici quelques données : 1,4% de la surface émergée terrestre abrite 40% des espèces de végétaux supérieurs, 35% des espèces de vertébrés, et ce 1,4% représente les 25 lieux les plus féconds en biodiversité au monde, et ce 1,4% de la surface émergée fournit déjà pour 35% des services écosystémiques dont dépendent des gens vulnérables.
Xin trình bày 1 chút dữ liệu: 1.4% toàn bề mặt mặt đất là nơi ở của 40% các loài cây cao, 35% của loài động vật có xương sống, và con số 1.4% này đại diện cho 25 điểm nóng về đa dạng sinh học trên thế giới, và 1.4% bề mặt mặt đất này cũng đã cung cấp cho 35% các dịch vụ hệ sinh thái mà các đối tượng dễ bị tổn thương sống dựa vào.
Un spécimen autrefois considéré comme appartenant à Anatosaurus edmontoni (maintenant attribué à E. annectens) est signalé comme ayant une vertèbre surnuméraire au niveau du dos et 85 vertèbres caudales, mais avec taux de restauration non divulgué.
Một mẫu vật được xác định là thuộc về loài Anatosaurus edmontoni (nay được coi là đồng nghĩa với E. regalis) được báo cáo là có thêm một đốt sống lưng và 85 đốt sống đuôi, với một phần phục hồi không được tiết lộ.
Il a plusieurs vertèbres broyées.
Cột sống đốt thứ 5 đến thứ 9 đều đã gẫy hết.
Ils débutent comme des petits œufs, et ils sont encore dans le livre Guiness des records, pour avoir le plus grand nombre d'œufs de tous les vertébrés de la planète.
Chúng được sinh ra như những quả trứng nhỏ, và chúng có tên trong "Sách kỉ lục Guinness" lần nữa do với số lượng trứng nhiều nhất trong số các loài có xương sống trên hành tinh.
Et donc, bouton après bouton, vertèbre après vertèbre, j'ai continué mon oeuvre.
Và dần dần với từng khúc xương sống, tôi đã xậy dựng dần dần
En fait, la salamandre est très proche des premiers vertébrés terrestres, elle est presque un fossile vivant qui nous donne accès à nos ancêtres, l'ancêtre de tous les tétrapodes terrestres.
Thực tế, loài kì nhông hiện đại rất gần với loài có xương sống trên cạn đầu tiên Nó gần như là một hóa thạch sống giúp ta tiếp cận với tổ tiên chúng ta cũng như tổ tiên các loài động vật bốn chân trên mặt đất.
Ils sont encore dans le livre Guiness des records, pour être les champions de la croissance parmi les vertébrés.
Chúng lại có tên trong "Sách kỉ lục Guiness" lần nữa vì là loài có xương sống phát triển to lớn nhất trên thế giới.
Il a eu une commotion cérébrale et, euh, quelques vertèbres fracturées.
Hắn đã bị chấn động mạnh, và, uh, gãy một vài đốt xương sống.
Les grenouilles peuvent mesurer plus de 30 centimètres comme la Grenouille de Goliath (Conraua goliath) en Afrique de l'Ouest, mais aussi être très petites comme Paedophryne amauensis et ses 7,7 millimètres, qui a été décrite pour la première en Papouasie-Nouvelle-Guinée en 2012, et qui est aussi le plus petit vertébré connu au monde.
Kích thước của bộ không đuôi từ ếch Goliath (Conraua goliath) dài tới 30 xentimét (12 in) của Tây Phi đến Paedophryne amauensis chỉ dài 7,7 milimét (0,30 in)- sống ở Papua New Guinea được mô tả năm 2012, cũng là động vật có xương sống nhỏ nhất được biết đến.
Les vertébrés sont sortis de la mer, et nous voici.
Động vật có xương sống ra ngoài biển khơi, và rồi có chúng ta ở đây.
D. longus, l'espèce type, est connue principalement par deux crânes et une série de vertèbres caudales trouvés dans la formation de Morrison dans le Colorado et l'Utah.
Loài hợp lệ: D. longus, loài điển hình, được biết đến do hai sọ và bộ xương đuôi từ kiến tạo núi Morrison ở Colorado và Utah.
L’hypothalamus, qui se trouve chez tous les vertébrés, déclenche l’hypophyse pour qu'elle sécrète l’hormone ACTH, qui oblige la glande surrénale à injecter de l’adrénaline dans le système sanguin.
Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu.
Je me suis fracturé trois vertèbres cervicales et ma moelle épinière a été endommagée.
Ba đốt sống cổ bị gãy và dây cột sống bị tổn thương.
L'arme est ressortie au niveau de la 2ème ou 3ème vertèbre thoracique, à 15 cm de l'omoplate droite.
Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải.
Cependant, aucune nouvelle espèce de grand vertébrés n'est susceptible d'apparaître à court terme et les chaînes alimentaires seront probablement raccourcies,.
Tuy nhiên sẽ không có loài động vật không xương sống mới nào xuất hiện và các chuỗi thức ăn có thể sẽ bị rút ngắn.
Ce que j’appelle la partie humaine – les humains, leur bétail, et leurs animaux de compagnie -- par rapport à la partie de nature – tous les autres animaux sauvages -- ce sont les vertébrés et les oiseaux, etc.... sur la terre et dans le ciel, pas dans l’eau.
Thứ mà tôi gọi là phần người -- con người và gia súc, vật nuôi với phần tự nhiên -- tất cả những loài động vật hoang dã -- những loài có xương sống và tất cả các loài chim, v.v. trên mặt đất và trên không, trừ dưới nước.
Le 31 décembre 2008, les paléontologues de l'Institut de paléontologie des vertébrés et de paléoanthropologie de l'Académie chinoise des sciences ont annoncé avoir découvert 7 600 fossiles de dinosaures depuis mars 2008 autour de Zhucheng.
Ngày 31 tháng 12 năm 2008, các nhà cổ sinh vật học của Viện Cổ sinh vật học Động vật có xương sống và Cổ nhân loại học của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc thông báo họ đã khai quật 7.600 hóa thạch khủng long kể từ tháng 3 năm 2008 quanh Chư Thành.
À la fin du Dévonien (il y a 360 millions d'années), les mers, les fleuves et les lacs grouillent de vie alors que la terre est le royaume des premières plantes et reste dépourvue de vertébrés, même si certains, comme Ichthyostega, peuvent brièvement vivre hors de l'eau.
Vào cuối kỷ Devon (cách nay 360 triệu năm), biển, sông và hồ được lấp đầy các sinh vật trong khi đất liền chủ yếu là các thực vật thời kỳ đầu mà không đó động vật có xương sống, mặc dù một số nhóm như Ichthyostega, có thể thỉnh thoảng chúng cũng ra khỏi môi trường nước.
Les zoologistes ont découvert avec étonnement qu’il comportait le même nombre de vertèbres que celui de la souris et de la plupart des autres mammifères.
Các nhà khoa học ngạc nhiên khi khám phá rằng cổ lạ lùng của hươu cao cổ chứa cùng một số đốt sống như cổ của chuột hoặc phần lớn những động vật có vú khác!
Apparition des premières vertèbres
Bắt đầu có đốt sống sơ khai
Les dinosaures, comme les plus grands vertébrés, auraient été les premiers affectés par les changements environnementaux, et leur diversité aurait diminué.
Khủng long là loài động vật có xương sống lớn nhất bị ảnh hưởng đầu tiên khi môi trường thay đổi, và sự đa dạng của chúng suy giảm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertèbre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.