vert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vert trong Tiếng pháp.

Từ vert trong Tiếng pháp có các nghĩa là xanh, lục, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vert

xanh

adjectivenoun (còn) tươi (gỗ, rau ... ); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)

Les idées vertes incolores dorment furieusement.
Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.

lục

adjectivenoun (có màu) lục, xanh)

Le vert signifie qu'il est dans les parages.
Xanh lục nghĩa là linh hồn đó đang ở gần.

xanh lá cây

adjective (Couleur du feuillage qui pousse, ainsi que d'autres cellules des plantes contenant de la chlorophylle; couleur entre le jaune et le bleu sur le spectre visible; une des couleurs additives primaires pour la lumières transmise; couleur obtenue en soustrayant le rouge et le bleu de la lumière blanche en utilisant des filtres cyan et jaune.)

L’herbe et les arbres étaient d’un vert chatoyant.
Cỏ cây đều là một màu xanh lá cây rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Mon père serait vert.
Bố tớ sẽ phát hoảng mất.
Elles ressemblent á des assiettes vert-de-gris sale.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Le vert indique que l'élève est déjà compétent.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Comment tu as fini par travailler dans un sous-sol, ou peu importe où nous sommes, et par lutter contre le crime avec un gars qui porte une capuche verte?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
C'est pourquoi, pour la lumière, rouge plus vert égale jaune.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Après que la stupéfiante Rosa aux cheveux verts soit assassinée, les docteurs préservèrent son corps avec des onguents.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Nous devons rester concentrés sur les molécules et ne pas être distraits par le spectacle, ne pas se laisser distraire par les dissonances cognitives des possibilités vertes qui sont présentes.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Tu ne veux pas te mettre au vert pendant ton rétablissement?
Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục.
Des petits hommes verts de Mars.
Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh.
Si le vert n'avait pas totalement quitté son système, qu'est-ce qui fait marron avec du vert?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
En théorie, ceci signifierait que les pays développés auraient pu contribuer jusqu'à hauteur de 300 milliards de dollars en DTS au Fonds Vert pour le Climat.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
L’Alliance 90 / Les Verts (en allemand : Bündnis 90 / Die Grünen) est un parti politique allemand de centre gauche.
Liên minh 90/Đảng Xanh (tên tắt: Đảng Xanh) là một đảng phái chính trị Đức.
Imaginez- vous vivant sur une terre verte — votre terre — cultivée, aménagée et soignée à la perfection.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Que vous portiez un tee-shirt vert ou bleu ne fait aucune différence à long terme.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
Les humains paraissent et disparaissent comme l’herbe verte, comme une ombre qui passe, comme une vapeur (Psaume 103:15 ; 144:3, 4).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Pour les numéros verts ou surtaxés tels que 4004 ou 0800, il n'est pas nécessaire d'inclure ce code.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Ca vient des côtes de Bretagne, qui sont en train de se faire envelopper par cette bave verte d'algue.
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo.
[ Soleils bleus, tourbillons verts, ]
[ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ]

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.