veuve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veuve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veuve trong Tiếng pháp.
Từ veuve trong Tiếng pháp có các nghĩa là goá chồng, quả phụ, chim mai seo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veuve
goá chồngnoun |
quả phụnoun La guerre peut décimer une population et faire un grand nombre de veuves et d’orphelins. Chiến tranh sát hại nhiều thường dân, để lại nhiều cô nhi quả phụ. |
chim mai seonoun (động vật học) chim mai seo) |
Xem thêm ví dụ
Elle est restée veuve pendant quarante-sept ans. Bà đã là góa phụ trong 47 năm. |
“ Juge des veuves ” “Quan-xét của người góa-bụa” |
Unissons-nous, saints du monde entier et faisons ce qui est nécessaire pour avoir le cœur de la veuve, nous réjouissant véritablement des bénédictions qui répondront aux « besoins » qui en résultent. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
(Matthieu 10:41.) Le Fils de Dieu aussi a honoré cette veuve quand il l’a citée en exemple aux habitants sans foi de sa ville, Nazareth. — Luc 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Mais Jésus, qui connaît les cœurs, sait qu’il s’agit d’“ une pauvre veuve ”. Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng bà là “một mụ góa nghèo”. |
Jésus a été profondément ému quand il a rencontré la veuve de Naïn et qu’il a vu son fils mort. Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. |
• Dans la province septentrionale du Niassa, une chrétienne veuve se demandait comment elle et ses six enfants allaient faire pour assister à l’assemblée de district “ La voie de Dieu mène à la vie ”. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
La situation de cette jeune veuve s’améliorerait- elle enfin ? Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
Le chef suprême, en ouvrant le village, a montré qu’il avait le cœur de la veuve, un cœur qui s’adoucit quand la chaleur et la lumière de la vérité sont révélées. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Il y a quelques années, je suis entré au petit matin dans la chambre d’hôpital d’une veuve, membre de l’Église fidèle, atteinte d’un cancer. Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư. |
La veuve d'un mari mort sans descendance ne peut se remarier tant que ses liens avec son beau-frère n'ont pas été répudiés (Dt 25,5.) Người góa phụ không phải tái hôn cho đến khi mối quan hệ với anh em rể của cô được xóa bỏ (bằng halizah) — Deut. |
La veuve ne cesse de dire au juge: “Fais en sorte que j’obtienne justice auprès de mon adversaire.” Bà góa cầu xin liên tục: “Xin xét lẽ công-bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi”. |
L’apôtre Paul explique: “Honore les veuves, celles qui sont réellement veuves. Sứ đồ Phao-lô giải thích: “Hãy kính những người đờn-bà góa thật là góa. |
4 Mais si une veuve a des enfants ou des petits-enfants, que ceux-ci apprennent d’abord à pratiquer l’attachement à Dieu dans leur propre famille+ et à rendre à leurs parents et grands-parents ce qui leur est dû+, car cela est agréable aux yeux de Dieu+. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Après la mort de Mary, j’ai épousé Bettina, une veuve que Mary et moi connaissions depuis longtemps. Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm. |
Et d’ailleurs, durant son ministère sur la terre, il a ressuscité trois personnes : le fils d’une veuve à Naïn, la fille du président d’une synagogue et son ami intime Lazare (Marc 5:22-24, 35-43 ; Luc 7:11-15 ; Jean 11:1-44). Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
20 Bien qu’il ne détaille pas tous les aspects du culte pur, Jacques écrit que “ prendre soin des orphelins et des veuves dans leur tribulation ” en fait partie (Galates 2:10 ; 6:10 ; 1 Jean 3:18). 20 Mặc dù Gia-cơ không nêu ra tất cả các khía cạnh của sự thờ phượng trong sạch, nhưng ông nói rằng sự thờ phượng ấy gồm có việc “thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ” (Ga-la-ti 2:10; 6:10; I Giăng 3:18). |
Sachant combien la vie pouvait être difficile pour ces familles, paternellement Jéhovah se faisait leur Juge et Protecteur, Celui “ qui exécute le jugement pour l’orphelin de père et la veuve ”*. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:17-21) Khi công nhận mức độ khó khăn trong đời sống những gia đình ấy, chính Đức Giê-hô-va trở thành Đấng Xét Xử kiêm Đấng Bảo Vệ như một người cha, “là Đấng xử công minh cho cô nhi quả phụ”. |
Depuis plusieurs semaines, le prophète Éliya est l’hôte d’une veuve de Tsarphath, qui lui réserve une chambre haute. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Remarque l’offrande d’une veuve. Quan sát bà góa đóng góp |
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Dorcas se souciait des veuves qui étaient dans le besoin. — Actes 9:36-39. Đô-ca chăm sóc những người góa bụa thiếu thốn.—Công-vụ 9:36-39 |
C’étaient des femmes qui ne s’étaient pas mariées, qui étaient divorcées ou veuves. Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veuve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới veuve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.