vexer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vexer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vexer trong Tiếng pháp.

Từ vexer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây phiền hà cho, làm mất lòng, làm phiền nhiễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vexer

gây phiền hà cho

verb (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền nhiễu, gây phiền hà cho)

làm mất lòng

verb

làm phiền nhiễu

verb (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền nhiễu, gây phiền hà cho)

Xem thêm ví dụ

Mon intention n'était pas de de vous vexer.
Tôi không muốn làm cô buồn.
* Comment pouvons-nous choisir de ne pas nous vexer ?
* Làm thế nào chúng ta có thể chọn không để bị xúc phạm?
Sans vouloir vexer Danny, il étudiait le kung-fu dans un monastère.
không có ý xúc phạm Danny, nhưng cậu ta đã sống trong 1 ngôi đền để học Kung Fu.
Alors si un compagnon manque d’égards ou n’a pas une conduite digne d’un chrétien, surtout s’il a des responsabilités, il risque d’en vexer ou d’en fâcher certains.
Vì vậy, nếu một anh em, đặc biệt là người có đặc ân trong hội thánh, không quan tâm đến người khác hoặc có hành động không phù hợp với tư cách người tín đồ, điều đó có thể làm chúng ta tổn thương hoặc tức giận.
Sans vouloir te vexer.
Tôi không có ý xúc phạm.
Juan : « Un ami doit être capable de donner son avis librement sans se vexer si vous n’êtes pas d’accord avec lui. »
Juan: “Một người bạn đích thực phải là người thoải mái bày tỏ quan điểm nhưng không tự ái khi bạn không đồng ý”.
9 Ces paroles ont dû vexer Abraham.
9 Những lời này hẳn thật đau cho Áp-ram!
Un frère gagné par cette mentalité pourrait se vexer si les anciens lui donnaient des conseils (Hébreux 12:5).
Chẳng hạn, khi bị tinh thần này ảnh hưởng, một anh có thể bực mình trước lời khuyên của trưởng lão (Hê-bơ-rơ 12:5).
Allons-nous nous vexer ?
Chúng ta sẽ dễ bị phật ý chăng?
Écris un court paragraphe sur l’importance de choisir de ne pas se vexer.
Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của việc chọn không bị phật lòng.
Je voulais pas te vexer.
Tôi không có ý xúc phạm cậu.
Sans vouloir vous vexer, vous allez chercher loin.
Hank, nói khí không phải, nhưng tôi nghĩ cậu suy luận xa quá rồi.
Sans vouloir vous vexer, un homme ivre peut faire une chute mortelle.
Thưa Thiếu tá, thi thoảng mấy thằng say cũng ngã phát chết luôn còn gì.
Tu vas vexer Boeun.
Con sẽ làm cho Boeun cảm thấy buồn đấy.
Je n'ai pas voulu vous vexer.
Lúc nãy ngoài đó tôi không có ý xúc phạm anh.
Sans vouloir te vexer, la prière ne pourra pas m'aider.
Với tất cả sự tôn trọng, con không nghĩ cầu nguyện sẽ có ích.
Sans vouloir te vexer.
Không muốn mất lòng anh, nhưng...
Vous pourriez demander aux élèves s’ils souhaitent raconter une expérience qu’ils ont vécue où ils ont choisi de ne pas se vexer quand des personnes ont dit des choses désagréables ou fausses à leur sujet.
Hãy cân nhắc việc yêu cầu học sinh xem họ có sẵn lòng chia sẻ bất cứ kinh nghiệm nào họ đã có trong việc chọn không để bị xúc phạm khi người khác nói những điều không tử tế hoặc không đúng sự thật về họ.
Quand il n’y a pas de sucre dans la tarte, chacun peut la sucrer à son goût, sans vexer la cuisinière.
Nếu trong bánh hấp không có đường thì mọi người có thể bỏ đường tùy ý mà không đụng chạm đến người nấu.
Sans vous vexer, vous avez la réputation de tout retourner pour des gens comme moi.
Ko có ý sỉ nhục đâu thưa ông nhưng ông cũng khá là nổi tiếng trong việc bới tung quả đất này lên đẻ truy tìm những người như tôi đây
♫ Quoi d'autre peut vexer la R-I-A-A?
♫ Còn ai để chọc tức RIAA nữa?
Et sans vous vexer, je pense pas me consoler dans les bras d'un type de 95 kg qui installe des écrans plats.
Không có ý xúc phạm, nhưng tôi không nghĩ người đàn ông tiếp theo của tôi, là một người 95kg và lắp TV màn hình phẳng.
Sans te vexer, Bob.
Không có ý gì đâu, Bob
Sans vouloir vous vexer.
Không xúc phạm đâu
C'est nous, Mean Machine, On veut pas vous vexer
Chúng tôi là những cổ máy Đừng coi thường chúng tôi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vexer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.