vie quotidienne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vie quotidienne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vie quotidienne trong Tiếng pháp.
Từ vie quotidienne trong Tiếng pháp có nghĩa là Đời sống cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vie quotidienne
Đời sống cá nhân(processus de routine chez l'homme dans le cycle journalier et hebdomadaire) |
Xem thêm ví dụ
Fondamentalement, c'est ce qui compte vraiment pour moi dans la vie quotidienne. Chúng là những điều khiến tôi bận tâm khi đi làm mỗi ngày. |
Ils croient en un dieu nommé Kabunian et leur vie quotidienne est fortement imprégnée de superstitions. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
C’est un pouvoir présent à chaque instant auquel nous pouvons faire appel dans la vie quotidienne. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
Et Rilke : "Si ta vie quotidienne te semble pauvre, ne l'accuse pas ; accuse-toi toi-même. "Nếu cuộc sống hàng ngày của bạn có vẻ nghèo nàn, đừng đổ thừa cho nó; hãy nhận lỗi về mình. |
Mettre en pratique le plan du salut dans notre vie quotidienne Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta |
26 La vie quotidienne aux temps bibliques — Le berger 26 Đời sống vào thời Kinh Thánh—Người chăn cừu |
Comme ceux qui vivaient avant le déluge, la plupart des gens d’aujourd’hui sont absorbés par la vie quotidienne. Giống như những người sống trước trận Đại Hồng Thủy, hầu hết người ta ngày nay đều quá bận rộn với cuộc sống thường nhật. |
Nous pensons, disons et faisons tous des choses dans la vie quotidienne qui offensent l’Esprit. Trong cuộc sống hàng ngày của mình, mỗi người chúng ta suy nghĩ, nói, và làm những điều mà có thể xúc phạm đến Thánh Linh. |
Vous libérer de la corvée de la vie quotidienne, la liberté comme idéal abstrait. Tự do thoát khỏi kiếp sống bần hàn... tự do như trong trí tưởng tượng. |
Il fait partie intégrante de nos vies quotidiennes et professionnelles. Nó đã đan xen thành một phần cuộc sống và công việc của ta. |
Accaparé par les contraintes de la vie quotidienne, on néglige souvent de parler à Dieu. Đối phó với áp lực của cuộc sống hàng ngày thôi cũng có thể khiến chúng ta quá bận tâm mà không cố gắng nói chuyện với Đức Chúa Trời. |
Mais ce sympathique animal a toujours autant d’importance dans la vie quotidienne de la population. Và ngày nay nó vẫn giữ vai trò quan trọng trong đời sống của dân bản xứ. |
Les pensées et les activités édifiantes qui composeront la vie quotidienne effaceront progressivement les souvenirs douloureux. Những ý tưởng và hành động xây dựng sẽ trở thành chuyện hàng ngày, và sẽ dần dần bôi xóa đi mọi kỷ niệm đau buồn. |
Je suis donc sorti du laboratoire pour voir si cela est vrai dans notre vie quotidienne. Thế nên tôi đã bước ra khỏi phòng thí nghiệm và xem thử liệu nó có ứng dụng gì trong thực tế hay không. |
La prière en famille doit être une priorité non négociable de votre vie quotidienne. Việc cầu nguyện chung gia đình cần phải là một ưu tiên không thể bỏ qua được trong cuộc sống hàng ngày của các anh chị em. |
« Au fil de notre vie quotidienne, il est presque inévitable que notre foi soit attaquée. “Trong cuộc sống hàng ngày của mình, đức tin của chúng ta gần như không thể nào tránh khỏi bị thử thách. |
Leçon 24 : La révélation dans la vie quotidienne Bài Học 24: Sự Mặc Khải trong Cuộc Sống Hằng Ngày của Chúng Ta |
La vie quotidienne au foyer doit suivre les principes et les règles de l’Église. Cuộc sống hằng ngày ở nhà cần phải phù hợp với các nguyên tắc và tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
« La vie quotidienne est pleine de défis qui peuvent me vider de mon énergie physique et affective. “Đời sống hàng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần. |
Les histoires permettent aux enfants de voir comment l’Évangile s’applique à la vie quotidienne. Các câu chuyện giúp trẻ em thấy phúc âm áp dụng trong cuộc sống hàng ngày như thế nào. |
Décrivez-nous votre vie quotidienne. Cuộc sống hàng ngày của chị như thế nào? |
Les thèmes qui touchent directement la vie quotidienne des gens sont très efficaces pour éveiller leur intérêt. Các đề tài trực tiếp ảnh hưởng đến đời sống của người ta thì rất hữu hiệu để gợi chú ý. |
Les membres gardent la conférence à l’esprit dans la vie quotidienne Các Tín Hữu Giữ cho Đại Hội Luôn Sinh Động trong Đời Sống Hằng Ngày |
Comparées aux vérités éternelles, la plupart des questions et des préoccupations de la vie quotidienne sont plutôt futiles. Khi được so sánh với những lẽ thật vĩnh cửu, thì hầu hết các câu hỏi và mối quan tâm về cuộc sống hằng ngày thật sự rất tầm thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vie quotidienne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vie quotidienne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.