vieil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vieil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vieil trong Tiếng pháp.

Từ vieil trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem vieux, cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vieil

xem vieux

adjective

adjective

Mon stylo est vieux. J'en veux un nouveau.
Cây bút của tôi đã rồi. Tôi muốn một cái mới.

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
C’est alors qu’une vieille dame est arrivée en courant et leur a crié : « Laissez- les tranquilles, s’il vous plaît !
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Ce n'était pas le délire d'une vieille folle.
Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí.
La volonté de Dieu est que ceux qui exercent la foi dans le sacrifice rédempteur se défassent de la vieille personnalité et jouissent de “la liberté glorieuse des enfants de Dieu”. — Romains 6:6; 8:19-21; Galates 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Pour Dieu, la “vieille terre” est irréformable.
Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được.
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
Jette cette vieillerie.
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Un jour, vieil homme!
Ông già nhớ nhé.
Je ne voulais pas que le vieil homme me trouve.
Cháu không muốn ông già tìm thấy cháu.
Le moment est- il enfin venu pour cette organisation vieille de 47 ans de montrer ce dont elle est capable?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,.
Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc.
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9.
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
On ne disposait que de manuscrits incomplets et la langue utilisée était vieillie.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
Je n'ai pas voulu te le dire à l'époque, mais quand la vieille Yamashita, notre voisine, a vu Keita pour la première fois, elle a dit:
Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói:
J'ai bien cru que cette vieille merde n'arrêterait jamais de chanter.
Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát.
vieille et frustrée.
cổ xưa và đáng thương.
Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Au revoir, vieil homme.
Tạm biệt, ông già.
J'espère que la vieille d'à côté a apprécié ça.
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này.
Il se souvenait du jour où il avait démonté une des vieilles roues construites par son père pour essayer de la copier.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
La vieillesse peut donner des occasions supplémentaires de servir Jéhovah. — Psaume 71:9, 14.
Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14).
On les voit d’ailleurs représentés sur des décorations funéraires égyptiennes vieilles de plus de 4 000 ans.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
La nuit est sombre et pleine de terreur, vieil homme, mais le feu les brûle et les fait partir.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vieil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.