visière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visière trong Tiếng pháp.

Từ visière trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ ngắm, lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visière

bộ ngắm

noun (bộ ngắm (ở nỏ, súng)

lưỡi trai

noun (lưỡi trai (mũ)

Xem thêm ví dụ

Il a une visière sur le visage.
Anh ta đã cho truy lùng gã này
Rappelez-vous, Les Autres se voient en vert dans vos visières.
Hãy nhớ, những kẻ xâm lăng hiển thị màu xanh lá trên .
Visière!
Lưới che mặt.
Avec la visière?
Với cái này, con không thể thấycả!
La main du pilote se porte à sa visière et elle honore le prisonnier qui lui rend son salut.
Bàn tay người phi công đưa lên vành và bàn tay ấy tôn vinh người tù đang chào lại anh.
Par la fente de la visière, des éclats peuvent pénétrer.
Kẽ hở ở rất hẹp... nhưng mảnh gỗ có thể đâm vào.
Cependant, sur la visière du receveur, il voit une parcelle d'herbe éclairée, et il sait comment réajuster.
Trên tấm che, người đón bóng thấy một đường cỏ sáng lên, anh ta biết rằng phải điều chỉnh.
C'est toi qui l'as mis dans la visière!
Bà đã đặt nó lên tấm che.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.