visée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visée trong Tiếng pháp.

Từ visée trong Tiếng pháp có các nghĩa là mưu đồ, sự ngắm, sự nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visée

mưu đồ

verb (số nhiều) mưu đồ, ý đồ)

sự ngắm

verb

sự nhắm

verb

Xem thêm ví dụ

Tu fais pas le courtois, tu vises directement dans les couilles.
Vậy còn gì nam tử hán.
Vise les étoiles.
Vươn tới những ngôi sao.
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Vise ça!
Thấy cái này không?
Les historiens sont divisés quant à l'exact trajet de la torpille par rapport au Chicago, bien que tous conviennent que ce croiseur américain était la cible visée.
Những nhà sử học tranh luận về đường đi của hai quả ngư lôi dẫn thẳng đến chiếc Chicago, nhưng tất cả điều đồng ý rằng chiếc tuần dương hạm của Hoa Kỳ này là mục tiêu dự định.
Type de ciblage qui vise une agglomération.
Loại nhắm mục tiêu cho vùng đô thị.
Cette mise à jour vise à fournir des exemples supplémentaires de pages de destination qui ne reflètent pas la publicité mise en avant dans le texte d'annonce.
Chính sách này sẽ được cập nhật để cung cấp ví dụ bổ sung về các trang đích không phản ánh những gì đang được quảng cáo trong văn bản quảng cáo.
Vous voulez que je fasse perquisitionner cinq banques sans me dire ce qu' on vise?
Ông muốn tôi ra lệnh lục soát và bắt giữ # ngân hàng...... mà không nói chúng ta đang đứng sau ai sao
Elle vise en particulier à mettre en exergue les types de comportements suivants souvent associés à des sites à contenu exclusivement publicitaire interdits :
Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm:
Tout à leurs tâches quotidiennes et à leurs visées égoïstes, ils refusent de reconnaître que les conditions actuelles sont fort différentes de celles qui existaient jadis et correspondent exactement à celles qui, d’après Jésus, devaient marquer le temps de la fin.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
Le plan du Père vise à donner une direction à ses enfants, afin de les aider à devenir heureux et à les ramener sains et saufs à lui avec un corps ressuscité et exalté.
Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao.
Donc qui vise-t-il?
Vậy hắn đang nhắm vào ai?
Et la visée, le principe fondateur de la Fondation Wikimédia, est de donner l'accès à une encyclopédie libre à chaque personne sur la planète.
Và mục tiêu của chúng tôi, mục tiêu cốt lõi của Wikimedia Foundation, là mang đến cho mỗi cá nhân trên hành tinh này một bách khoa toàn thư miễn phí.
Mais tout cela vise à rendre le plan de métro plus clair.
Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng.
Avec la technique du Kung-Fu, vise entre les cuisses!
Sử dụng Kung fu để... chụp trộm!
Avec un objectif de minimum 1,25 milliard, cette campagne vise à renforcer trois domaines : les programmes et postes universitaires, le soutien aux étudiants, et enfin les infrastructures.
Với mục tiêu tối thiểu là 1, 25 tỉ bảng Anh, chiến dịch tìm kiếm ngân quỹ cho ba lãnh vực: các chương trình học thuật cùng các vị trí giảng dạy và nghiên cứu, hỗ trợ sinh viên, xây dựng cơ sở và cấu trúc hạ tầng.
Assure toi d'avoir enlevé la sécurité, une va dans la chambre vise juste, presse.
Nhớ chắc là chốt an toàn được mở, 1 viên đạn sẽ ở lỗ đạn, ngắm và giữ chặt.
Vise tes ongles
Nhìn chân tay mày đi!
Je vise le milieu.
Cứ nhắm vào chính giữa thôi.
Adventure Consultants vise une arrivée pour le 10 mai.
Đội Adventure Consultants đã lên kế hoạch tới đỉnh núi vào ngày 10 / 5.
Selon James Tong, le régime chinois vise à la fois la dissolution forcée de la pratique du Falun Gong et la « transformation » des pratiquants.
Theo James Tong, chính quyền áp dụng cả những giải pháp cưỡng chế giáo phái Pháp Luân Công và việc "chuyển đổi" của các học viên.
Lequel je vise en premier, tu crois?
Anh nghĩ nên bắn ai trước?
Quel but Satan vise- t- il ?
Mục tiêu của Sa-tan là gì?
Un programme mondial de grande envergure vise à la construction ou à la transformation de Salles du Royaume, de Salles d’assemblées, de Béthels et de bâtiments pour l’impression de publications bibliques.
Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh.
Tanya Lokshina affirme que Natalia Estemirova a été visée à cause de ses activités professionnelles.
Lokshina nói là Estemirova đã là mục tiêu bị nhắm vì các hoạt động nghề nghiệp của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.