embora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhưng, mặc dù, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embora

nhưng

conjunction

Bom, e continuo, embora agora seja para não esquecer.
Bây giờ bà vẫn còn làm, nhưng chỉ để đừng quên mà thôi.

mặc dù

adverb

E esses algoritmos, embora sendo um pouco úteis,
Và những thuật toán đó, mặc dù khá hữu dụng

nhưng mà

adverb

De qualquer forma, preciso de embalar as minhas coisas e ir embora.
Nhưng mà, tôi cũng phải dự phòng và rời bỏ thôi.

conjunction

Bom, e continuo, embora agora seja para não esquecer.
Bây giờ bà vẫn còn làm, nhưng chỉ để đừng quên thôi.

Xem thêm ví dụ

Embora [o conversador enganoso] faça a sua voz graciosa”, adverte a Bíblia, “não lhe acredites”. — Provérbios 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[ kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Embora nossa capacidade de nos lembrarmos de muitas coisas talvez seja limitada, nossa mente certamente não está inteiramente vazia a seu respeito.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer.
họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Embora a família achasse que seria apenas outra internação de rotina, Jason morreu em menos de duas semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Ele só vai pular daqui e a gente vai embora.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
Jeová, embora plenamente apercebido do que há no nosso coração, incentiva-nos a nos comunicarmos com ele.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
O incidente que acabei de narrar, embora difícil, foi breve e não deixou conseqüências duradouras.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Embora eu tenha perdido meu marido, não estou sozinha.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Depois vou deixar que te vás embora.
Và sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Kevin está indo embora.
Chờ đã, Kevin sẽ đi sao?
Mestre, estamos a ir embora
Chào thầy, chúng em về
Todos os investidores estão a ir embora.
Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra.
Embora possamos conhecer a verdade, como nos protegem o estudo regular, a meditação sobre a verdade bíblica e a assistência às reuniões?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Embora o livro Bíblia Ensina esteja disponível há menos de dois anos, mais de 50 milhões de exemplares já foram impressos em mais de 150 línguas.
sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
E não é só por mim e pelos meninos que ela tem de ir embora.
Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi.
embora logo, transgressor.
Hãy đi đi, kẻ phạm tội.
Embora Adalberto estivesse determinado a acabar com o estudo, eu conseguia conversar bastante com ele sobre outros assuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Hebreus 11:17-19 revela: “Pela fé Abraão, quando provado, a bem dizer ofereceu Isaque, e o homem que recebera de bom grado as promessas, tentou oferecer seu unigênito, embora se lhe tivesse dito: ‘Aquilo que se chamar “teu descendente” será por intermédio de Isaque.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
15 Embora designado como Rei desse Reino, Jesus não governa sozinho.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.