fome trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fome trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fome trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fome trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, đói, nạn đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fome

nạn đói kém sự khan hiếm

noun

đói

noun

Se eu tivesse tomado café da manhã hoje cedo, eu não estaria com fome agora.
Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.

nạn đói

noun

Bressler quer acabar com a fome no mundo.
Bressler định ngăn chặn nạn đói, Ông ta thử nghiệm cấy trồng mới.

Xem thêm ví dụ

O Reino de Deus acabará com as guerras, as doenças, a fome e até mesmo com a morte.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Outras centenas de milhões morreram de fome e de doenças.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Jesus, como humano, teve fome, sede, cansaço, angústia, dor e morte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Por que requer esforço para cultivar uma fome pelo alimento espiritual?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Aposto que está com fome.
Chắc cháu đói phải không?
Acreditava-se que as fomes eram provocadas por falhas no abastecimento dos alimentos.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Tens fome?
Anh đói không?
Que grandes fomes, desde 1914, cumpriram a profecia de Jesus?
Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Vou deixá-la morrer de fome?
Cha có để cô ấy chết đói đâu?
Não estou com fome.
Tôi không đói.
«E Jesus lhes disse: Eu sou o pão da vida; aquele que vem a mim não terá fome, e quem crê em mim nunca terá sede.»
Nhân đó, Chúa Giê-xu tỏ cho họ biết ngài là "bánh của sự sống; ai đến cùng ta chẳng hề đói, và ai tin ta chẳng hề khát".
Ah, então teremos que ficar com fome porque o teu rabo está a vibrar?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
Ocasionalmente, Jesus passava fome e sede.
Có lúc Giê-su đói và khát.
(Revelação 6:3, 4) Por exemplo, a guerra civil espanhola causou fome no país na década de 30.
Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930.
É isso de que a mente inconsciente tem fome.
Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới.
Talvez seja porque está com fome.
Chắc là tại mày đói.
Peça-Ihes para deixar alguma coisa, assim não morreremos de fome.
Chỉ cầu xin chúng để lại chút ít cho chúng ta khỏi chết đói.
De Sua mãe, herdou a mortalidade, estando sujeito a fome, sede, fadiga, dor e morte.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Vocês são uma empresa de US $ 180 biliões e são uns unhas de fome.
Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt.
Atualmente, mais de um bilhão de pessoas passam fome todo dia.
Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày.
Mas, quando chegava a escassez, quando chegavam as secas, os altos e baixos, as pessoas passavam fome.
Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói.
Primeiro, a adoção dos Objetivos de Desenvolvimento Sustentável, o plano coletivo, universal para a humanidade para erradicar a fome, promover um bom desenvolvimento econômico e boa saúde, dentro das metas ambientais globais.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Ao chegar a segunda-feira, as dores de fome dos miúdos eram tão intensas que eles nem conseguiam começar a pensar em aprender.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
Estou com fome, mãe.
Con đói bụng, mẹ ơi.
7 E aconteceu que o povo viu que estava prestes a perecer de fome e começou a alembrar-se do Senhor seu Deus; e começou a lembrar-se das palavras de Néfi.
7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fome trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.