work with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work with trong Tiếng Anh.

Từ work with trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều trị, ký kết, chữa, đối đãi, trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work with

điều trị

ký kết

chữa

đối đãi

trình bày

Xem thêm ví dụ

Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.
Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
First, set up your printer to work with Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
It pretty much works with any big fish in the ocean, so here we go.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
He used to work with me.
Hắn đã từng làm việc với tôi.
Linda, I've worked with four presidents.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Working with me'?
Làm việc cùng tôi?
Camera five, give me something else to work with.
Số 5, quay cái khác đi.
In his later work he provided a detailed theory of Hilbert modular surfaces, working with Don Zagier.
Trong những nghiên cứu sau đó của ông cùng với Don Zagier đã cung cấp một lý thuyết chi tiết về các mặt modular Hilbert.
I work with your son.
Cháu làm việc với con trai các bác.
I work with actors , notes Cameron .
Tôi làm việc với các diễn viên , Cameron chú thích .
I have to judge pretty quickly whether I should work with someone.
Tôi phải đưa ra đánh giá nhanh chóng để xem liệu tôi có nên làm việc với ai đó.
She will also be working with you.
Cô ấy sẽ làm việc cùng các bạn.
I look forward to working with all of you.
Tôi mong được làm việc với tất cả các bạn.
Romanian forces, working with the Germans, deported or massacred about 300,000 Jews, including 147,000 from Bessarabia and Bukovina.
Tại Transnistria bị chiếm đóng, các lực lượng Romania, cùng với người Đức, đã trục xuất hay tiêu diệt khoảng 300,000 người Do Thái, gồm 147,000 người từ Bessarabia và Bukovina (trong con số sau này, xấp xỉ 90,000 người thiệt mạng).
Coulson has another powered person working with him. And guess who else?
Coulson có một người có năng lực nữa trợ giúp, và đoán thử xem là ai.
A lot of places are working with their local schools.
Rất nhiều nơi làm việc với những trường học địa phương.
Note: Dynamic DNS works with both IPv4 and IPv6 addresses.
Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6.
My father used to work with you.
Ba tôi trước đây là đồng nghiệp với anh
It was a prison break organized by the terrorist group he's working with.
Nhóm mà Samir hợp tác, đã tổ chức vượt ngục.
Being both blind and deaf did not halt Helen Keller in her work with those having physical deficiencies.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Take all your work with you and have it on my desk 6 a.m. Monday.
Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai.
I just convinced the landlord to work with us to pay the back rent.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
As a young man I worked with a contractor building footings and foundations for new houses.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
+ He will work with your own skilled craftsmen and the skilled craftsmen of my lord David your father.
+ Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.