à fleur de peau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à fleur de peau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à fleur de peau trong Tiếng pháp.

Từ à fleur de peau trong Tiếng pháp có các nghĩa là hời hợt, chỉ có bề ngoài, quá dễ xúc cảm, không sâu, không bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à fleur de peau

hời hợt

(skin-deep)

chỉ có bề ngoài

(skin-deep)

quá dễ xúc cảm

(hypersensitive)

không sâu

(skin-deep)

không bền

(skin-deep)

Xem thêm ví dụ

Tu me crois à fleur de peau?
Cô muốn đọc vị ta?
Je suis une actrice, un être à fleur de peau et qui, par-dessus tout, chérit la vie.
tôi nghĩ rất kĩ và tôi yêu thương mọi cuộc sống!
Maintenant, mon ami Nubien, je réalise que tout le monde est à fleur de peau.
Giờ thì... anh bạn ạ, những chuyện đó đều đã qua lâu rồi.
Tu dois mettre les détenus à fleur de peau.
Anh phải làm cho các tù nhân trở nên nóng nảy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à fleur de peau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.