dès lors trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dès lors trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dès lors trong Tiếng pháp.

Từ dès lors trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì thế, cho nên, bởi vậy, từ đó, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dès lors

vì thế

cho nên

bởi vậy

từ đó

(thenceforth)

vậy thì

Xem thêm ví dụ

Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Il devient dès lors le saint patron du village.
Từ đó Tứ vị Thánh Nương trở thành vị thánh lớn nhất của làng.
Dès lors, comment celui-ci aurait- il pu avoir peur de Pharaon ?
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
Dès lors, pourquoi laisser Satan nous amener à penser que nous ne pouvons pas l’être ?
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
Dès lors, aux yeux de qui vaut- il la peine de se forger une bonne réputation ?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
Dès lors, comment devrions- nous considérer le tikkun, cette prière kabbalistique de réparation ?
Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào?
Dès lors, la naissance du Royaume de Dieu en 1914 a vraiment marqué un tournant dans l’Histoire.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
Dès lors, des événements bizarres commencent à arriver.
Những chuyện lạ bắt đầu xảy ra.
Et dès lors la mortalité postopératoire chuta.
Ấy vậy mà, tỉ lệ tử vong phẫu thuật đã giảm đi rất nhiều
Dès lors, pourquoi rompre ses relations avec Dieu et son peuple ?
Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài?
Dès lors, le groupe remporte le Conamus Exportprijs pendant quatre années d'affilée.
Sau đó, nhóm giành được giải Conamus Exportprijs được tổ chức năm năm một lần.
Dès lors, comment montrer que nous attachons du prix à cette délivrance ?
Vậy, làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quý trọng sự giải thoát ấy?
Dès lors, sommes- nous des invités exemplaires lorsque nous venons à la Salle du Royaume ?
Chúng ta có chú ý đúng mức đến cách ăn mặc chải chuốt của mình không?
Cet article vous expliquera comment activer chacune de ces fonctionnalités dès lors que vous êtes éligible.
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách bật những tính năng kiểm tiền này khi bạn đủ điều kiện.
Dès lors, comment extérioriser son chagrin sainement ?
Vậy, làm sao để bộc lộ nỗi đau cho đúng cách?
Comment être surpris, dès lors, que le bonheur familial soit si rare en ces derniers jours ?
Không lạ gì khi gia đình khó đạt được hạnh phúc trong những ngày sau rốt này!
Dès lors, quel espoir y a- t- il pour ceux qui vivent continuellement dans la hantise d’être agressés?
Do đó, có hy vọng gì cho những người lo sợ mình có thể bị tấn công vào bất cứ lúc nào?
Dès lors, montrons que nous nous apprécions les uns les autres.
Đúng vậy, chúng ta hãy bày tỏ sự quí trọng lẫn nhau.
Comment, dès lors, ne pas nous laisser égarer par ce mensonge satanique ?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể coi chừng để không bị lời dối trá này của Sa-tan đánh lừa?
Dès lors, comment Dieu peut- il agir en tous lieux ?
Vậy thì làm thế nào Đức Chúa Trời có thể điều khiển sự việc ở khắp mọi nơi?
Dès lors, la soirée réservée au culte familial devrait principalement se dérouler sous la forme d’une discussion biblique.
Nhờ thế, gia đình gắn bó với nhau hơn. Vì vậy, việc thảo luận Kinh Thánh nên là trọng tâm trong Buổi thờ phượng của gia đình.
Comment, dès lors, combler ces besoins spirituels ?
Làm sao chúng tathể thỏa mãn những nhu cầu thiêng liêng ấy?
Dès lors, faire partie de celui-ci revient nécessairement à se placer sous l’influence de celui-là.
Thuộc về thế gian có nghĩa là chịu ảnh hưởng của Sa-tan.
Tous peuvent dès lors vivre ensemble heureux jusqu'à leur mort.
Từ đó hai người cùng nhau vui vẻ làm bạn sống chết có nhau.
Dès lors, qu’est- ce qui, dans cette imprimerie, a vraiment de la valeur pour Jéhovah ?
Thế thì, Đức Giê-hô-va thấy điều gì thật sự có giá trị?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dès lors trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.