induction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ induction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ induction trong Tiếng pháp.
Từ induction trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm ứng, phép quy nạp, sự cảm ứng, Lập luận quy nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ induction
cảm ứngnoun |
phép quy nạpnoun |
sự cảm ứngnoun (điện học, sinh vật học; sinh lý học) sự cảm ứng) |
Lập luận quy nạpnoun |
Xem thêm ví dụ
«L’induction a été pratiquée du matin au soir par tout être humain depuis le commencement du monde. “Phép quy nạp vốn dĩ mọi con người đều sử dụng từ sáng đến tối kể từ thuở khai thiên lập địa. |
Le moteur à induction, monsieur. Động cơ cảm ứng, thưa thầy. |
Deux bobines, une externe, l' autre externe, rechargent le cœur par induction magnétique sans perforation Dây trong và ngoài có từ tính xuyên qua da |
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
Bruce, à l'étage, voulait s'assurer qu'il n'avait pas laisser son nébuliseur dans la chambre d'induction. Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng. |
Et bien, la réponse d'un empiriste est l'induction. câu trả lời của các nhà kinh nghiệm học cổ điển là sự quy nạp |
Et lorsque nous avons étudié ces données, nous avons trouvé des preuves de tout ça, y compris de l'induction. Và khi nghiên cứu các dữ liệu này, chúng tôi thấy chứng cứ cho mọi thứ, bao gồm cả sự cảm ứng. |
L'induction peut chauffer, en particulier l'acier, c'est très efficace. Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt, đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt. |
Nous avons vieilli les prélèvements, nous les avons lourdement chargés, réparés avec notre machine à induction, puis réparés et testés à nouveau. Vậy là chúng tôi già hóa mẫu vật, đặt nhiều tải trọng lên nó, kết dính chúng lại bằng máy cảm ứng từ, hàn gắn chúng lại và rồi thử chúng lần nữa. |
Pouvez-vous nous dire... comment un moteur à induction démarre? Cậu có thể nói cho chúng tôi biết động cơ cảm ứng khởi động thế nào không? |
En juillet 1888, Brown et Peck négocient un accord de licence avec George Westinghouse pour utiliser le moteur à induction polyphasé de Tesla et ses transformateurs contre 60 000 dollars en numéraire et en actions et une redevance de 2,50 $ par cheval vapeur produit. Vào tháng 7 năm 1888, Brown và Peck đã đàm phán một thỏa thuận cấp phép với George Westinghouse cho các thiết kế động cơ và máy biến áp đa pha của Tesla với giá 60.000 đô la tiền mặt và chứng khoán và tiền bản quyền là 2,50 đô la cho mỗi mã lực của động cơ. |
Circuit-Bobine d' induction verticale (Europe)Stencils Mạch điện-Dây điện thẳng đứng (châu Âu) Stencils |
Circuit-Bobine d' induction horizontale (Europe)Stencils Mạch điện-Dây điện nằm ngang (châu Âu) Stencils |
Je recharge mes batteries avec des plaques à induction. Em sạc pin của mình thông qua các biển cảm ứng. |
Toute la surface se connecte à un chargeur à induction. Toàn bộ bề mặt kết nối với một bộ sạc cảm ứng. |
Primo, la possibilité que le fait que je prenne du poids vous fasse prendre du poids, une sorte d'induction, de propagation d'un individu à l'autre. Một khả năng là, khi tôi tăng cân, nó khiến anh tăng cân, một kiểu cảm ứng, một loại lan truyền từ người này sang người khác. |
” Pour qui ces deux formules ? Pour Michael Faraday, né en Angleterre en 1791, à qui l’on doit la découverte de l’induction électromagnétique, principe à l’origine du développement du moteur électrique et des générateurs. Đây là hai câu mà người ta miêu tả ông Michael Faraday. Ông sinh năm 1791 tại Anh quốc và việc ông khám phá ra hiện tượng cảm ứng điện từ đã đưa đến sự phát triển về máy điện và máy phát điện. |
Une bobine à induction. Một cuộn dây cảm ứng. |
Aujourd'hui j'ai utilisé un four à micro- ondes parce que je ne pouvais pas apporter la grosse machine à induction ici sur scène. Hôm nay tôi dùng một lò vi sóng vì tôi không thể đem cái máy cảm ứng từ cồng kềnh lên sân khấu được. |
Sa piste "Trailblazing" a servi de thème d'ouverture pour WrestleMania X8 et WrestleMania XIX, ainsi que sur la bande sonore à l'induction TNA Hall of Fame de Sting. Bài nhạc "Trailblazing" của ông được sử dụng làm nhạc nền mở đầu cho "phẩm tiên phong" từng là chủ đề mở cho WrestleMania X8 và WrestleMania XIX, cũng như nhạc nền cho lễ đưa tên Sting vào TNA Hall of Fame. |
L'induction à rebours suppose que tous les coups futurs seront rationnels. Quy nạp ngược dùng giả định rằng tất cả các diễn biến trò chơi trong tương lai đều hợp lý. |
Aujourd'hui j'ai utilisé un four à micro-ondes parce que je ne pouvais pas apporter la grosse machine à induction ici sur scène. Hôm nay tôi dùng một lò vi sóng vì tôi không thể đem cái máy cảm ứng từ cồng kềnh lên sân khấu được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ induction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới induction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.