dorénavant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorénavant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorénavant trong Tiếng pháp.

Từ dorénavant trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ rày, từ đây, bây giờ, từ nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorénavant

từ rày

adverb

Dorénavant, je t'appellerai Diego...
Từ rày về sau tôi sẽ gọi anh là Diego!

từ đây

adverb

bây giờ

adverb

Tu transmettras mes messages car dorénavant, tu sais qu'aucune décision n'est sans conséquence.
Mày sẽ phát những con số của tao bây giờ mày biết mọi lựa chọn đều có hệ quả.

từ nay

adverb

Je te promets que dorénavant, tout sera différent.
Anh xin hứa, kể từ nay mọi thứ sẽ thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Chen Yi proclame que ce jour serait dorénavant le Jour de la rétrocession de Taïwan ce qui est cependant contesté car le Japon n'a officiellement cédé Taïwan par traité qu'en 1952.
Trần Nghi tuyên bố ngày này là ngày giành lại Đài Loan, dù vẫn có tranh cãi về mặt pháp lý vì Nhật Bản chưa hề trao trả lại Đài Loan trong bất kỳ hiệp ước nào cho tới tận năm 1952.
Qui plus est, ce meurtre fit apparaître l’hostilité qui opposerait dorénavant le culte pur au faux culte.
Hơn thế nữa, vụ giết người đó đã đưa đến vấn đề có sự đối chọi giữa sự thờ phượng thật và sự thờ phượng giả.
Ces temps sont dorénavant révolus.
Ngày nay hoàn cảnh đó đã không còn nữa.
Sur un autre front, après l'exil de 139 parlementaires en province, le Parlement de Paris dut enregistrer la bulle papale Unigenitus et fut dorénavant interdit de s'occuper des affaires religieuses.
Sau vụ 139 thành viên Nghị viện cấp tỉnh bị sa thải vì chống đối chính sách tôn giáo của chính phủ, Nghị viện Paris buộc phải chấp nhận giáo sắc Unigenitus và bị cấm bàn tán các vấn đề tôn giáo trong tương lai.
5 Et depuis qu’elles ont été emmenées, ces choses ont été prophétisées à leur sujet, et aussi au sujet de tous ceux qui seront dorénavant dispersés et confondus à cause du Saint d’Israël ; car ils s’endurciront le cœur contre lui, c’est pourquoi ils seront dispersés parmi toutes les nations et seront ahaïs de tous les hommes.
5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ.
Je te proposerais bien d'aller lui dire au revoir... mais j'ai déjà été informé que dorénavant... Je les cite, " tout contact est interdit ".
nhưng ta đã được thông báo... là từ giờ không được có bất kỳ tiếp xúc nào
Je te promets que dorénavant, tout sera différent.
Anh xin hứa, kể từ nay mọi thứ sẽ thay đổi.
Tout cela est devenu une seconde nature pour moi, et, comme Paul, j’ai envie de me glorifier des dtribulations, car, jusqu’à ce jour, le Dieu de mes pères m’a délivré de toutes et m’en délivrera dorénavant, car voici, je triompherai de tous mes ennemis, car le Seigneur Dieu l’a dit.
Tất cả những sự việc này đã trở thành một bản năng thứ hai cho tôi; và như Phao Lô, tôi có khuynh hướng muốn hân hoan trong dhoạn nạn; vì cho đến ngày này, Thượng Đế của các tổ phụ tôi đã giải thoát cho tôi khỏi tất cả các hoạn nạn này, và sẽ giải thoát cho tôi từ đây về sau; vì này, và trông kìa, tôi sẽ thắng tất cả các kẻ thù của tôi, vì Đức Chúa Trời đã phán như vậy.
15 C’est pourquoi, soyez dorénavant aforts ; ne bcraignez pas, car le royaume est à vous.
15 Vậy nên, từ nay các ngươi hãy amạnh mẽ; bchớ sợ hãi, vì vương quốc là của các ngươi.
Je pense que l'as appris dorénavant.
Bố nghĩ cho đến giờ con đã học được điều đó.
Le rendu final est proche d'un visuel de bande-dessinée, inspiré par l'art de J. C. Leyendecker, Dean Cornwell et Norman Rockwell, et est dorénavant fondé sur le Source Engine.
Khi hoàn thiện, đồ họa của Team Fortress 2 mang phong cách hoạt hình lấy cảm hứng từ nghệ thuật của J. C. Leyendecker, Dean Cornwell và Norman Rockwell và dựa trên engine Source của Valve.
3 C’est pourquoi, je voudrais vous parler, à vous qui êtes de l’Église, qui êtes les disciples paisibles du Christ et qui avez obtenu l’espérance suffisante, par laquelle vous pouvez entrer dans le arepos du Seigneur, dorénavant, jusqu’à ce que vous vous reposiez avec lui au ciel.
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng.
J'ai le FBI au cul dorénavant.
Bọn FBI đang nghi ngờ tôi rồi.
Dorénavant, nous toucherons une solde égale à celle des légionnaires.
Từ hôm nay, chúng tôi sẽ được hưởng chế độ ngang bằng lính lê dương.
Pouvez-vous tous éviter de parler de bite dorénavant?
Trước mặt mọi người đừng nói chuyện bẩn thỉu đó được không?
Je me brûle le doigt et je me dis que dorénavant il me faudra faire attention.
Tôi làm phỏng ngón tay của tôi, và tôi nói với chính mình rằng tôi phải cẩn thận sau đó.
En outre, nous prenons dorénavant la Sainte-Cène le jour du sabbat en souvenir de l’expiation de Jésus-Christ7. Nous faisons à nouveau alliance d’être disposés à prendre sur nous son saint nom8.
Ngoài ra, bây giờ chúng ta dự phần Tiệc Thánh vào ngày Sa Bát để tưởng nhớ đến Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.7 Một lần nữa, chúng ta giao ước rằng chúng ta sẵn lòng mang lấy thánh danh của Ngài.8
Si nous arrivons en retard et que nous nous répandions en excuses, prenons- nous la résolution d’être dorénavant plus ponctuels ?
Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không?
Puissions-nous dorénavant chercher de tout notre pouvoir à marcher constamment sur le chemin béni du Sauveur ; car avoir une perception claire de soi est le début de la sagesse.
Từ nay trở đi, cầu xin cho chúng ta có thể hết sức tìm cách bước đi vững vàng theo như cách thức được Đấng Cứu Rỗi ban phước—vì việc tự nhìn thấy mình rõ ràng là khởi đầu cho sự khôn ngoan.
Raison de plus pour que nous appelions ça une maison, dorénavant
Chuyện đó càng thêm lý do để gọi đây là một ngôi nhà kể từ lúc này.
Dorénavant, ne refaites jamais affaire avec aucun membre de ma famille sans m'en faire part.
Đừng bao giờ làm với bất cứ ai trong gia đình tôi mà lén ở sau lưng tôi nữa.
On pourra au moins se croiser, dorénavant.
Giờ thì chúng ta có thể gặp nhau bình thường.
Tout comme toi dorénavant.
Giờ thì anh cũng vậy.
Dorénavant, tu es chez toi, ici.
Cháu hãy xem đây như nhà mình

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorénavant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.