accontentarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accontentarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accontentarsi trong Tiếng Ý.
Từ accontentarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thỏa mãn, bằng lòng, hài lòng, cận, hân hoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accontentarsi
thỏa mãn
|
bằng lòng(happy) |
hài lòng(happy) |
cận
|
hân hoan(happy) |
Xem thêm ví dụ
Uno degli scrittori della Bibbia imparò ad accontentarsi quando era nel bisogno. Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả. |
Poi però esortò tutti i cristiani ad accontentarsi delle cose necessarie: cibo, vestiario e alloggio. Tuy nhiên, sau đó Phao-lô thúc giục tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải tự chu cấp nhu cầu hằng ngày như thức ăn, áo mặc và chỗ ở. |
Anche voi potete riscontrare che per combattere lo scoraggiamento è utile evitare le distrazioni e avere la pace mentale che deriva dall’accontentarsi. — Filippesi 4:6, 7. Cũng vậy, một bước tích cực có thể giúp bạn vượt qua sự chán nản đó là tránh những điều gây phân tâm, đồng thời nắm lấy sự bình an tâm trí mà sự thỏa lòng theo ý Đức Chúa Trời đem lại.—Phi-líp 4:6, 7. |
Il terzo è impercettibile ma molto importante: Decidere di accontentarsi quando è garantita una crescita. Ba, cũng là điều khôn ngoan và vô cùng quan trọng: An cư khi bạn sự nghiệp tăng tiến ổn định. |
(1 Timoteo 6:8) Ma siamo franchi, non è facile accontentarsi. (1 Ti-mô-thê 6:8) Nhưng chúng ta hãy đối diện với thực tế là: luôn luôn thỏa lòng không phải là dễ. |
Perché accontentarsi di leggere la Bibbia solo una volta? Còn khi đã đọc xong Kinh Thánh thì sao? |
Quelli che evitano di soggiacere all’influenza dell’avida “aria” di questo mondo riscontrano che la vera felicità sta nell’accontentarsi del necessario e nel mettere al primo posto gli interessi del Regno. — Matteo 6:25-34; 1 Giovanni 2:15-17. Những ai tránh khỏi ảnh hưởng của “không khí” sặc mùi tham lam của thế gian này nhận thấy rằng hạnh phúc thật đến do sự hài lòng về những điều thiết dụng và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu (Ma-thi-ơ 6:25-34; I Giăng 2:15-17). |
Accontentarsi delle cose presenti Lấy điều mình có làm đủ rồi |
(Marco 4:19) La Bibbia incoraggia ad accontentarsi del nutrimento e del necessario per coprirsi. (Mác 4:19) Kinh Thánh khuyên chúng ta phải thỏa lòng khi đủ ăn đủ mặc. |
17 Anziché insegnare allo studente ad accontentarsi di ripetere a memoria o parafrasare dei versetti, incoraggiatelo a spiegare i versetti biblici pertinenti quando qualcuno gli chiede ragione della sua fede. 17 Khi dạy họ cách trả lời những người hỏi lẽ về đức tin của họ, thay vì bảo họ chỉ lặp lại nguyên văn hay nói ý của một câu Kinh Thánh, hãy khuyến khích họ giải thích ý nghĩa của câu Kinh Thánh ấy. |
Se si tiene conto di ciò, questa scrittura la dice lunga sull’accontentarsi non solo in relazione ai beni materiali, ma anche per quanto riguarda le circostanze. Đứng trước sự kiện như vậy, đoạn văn này nói lên một cách hùng hồn sự thỏa lòng không những về của cải vật chất mà còn về hoàn cảnh. |
Dal momento che non poteva capire lui, nessuno, nemmeno sua sorella, pensò che potrebbe essere in grado di capire gli altri, e così, quando sua sorella era nella sua stanza, ha dovuto accontentarsi di ascoltare di tanto in poi per i suoi sospiri e invocazioni ai santi. Kể từ khi họ không thể hiểu anh ta, không ai, không phải ngay cả em gái của mình, nghĩ rằng ông có thể có thể hiểu người khác, và do đó, khi em gái của ông là trong phòng của cô, ông phải được nội dung với nghe hiện nay và sau đó thở dài và các dẫn chứng để các thánh. |
Tutti gli altri hanno trovato il modo di accontentarsi. Tại sao bệnh nhân không kể lại khi vừa nhập viện? |
È molto meglio accontentarsi e rallegrarsi dei risultati del proprio duro lavoro. Thật là tốt hơn biết bao khi cảm thấy mãn nguyện và vui hưởng công lao khó nhọc của mình. |
Questo è uno dei benefìci dell’accontentarsi e del non dedicare tempo ed energie alla ricerca della ricchezza. — 2 Timoteo 2:4. Đây là một lợi ích của việc giữ cho các ước muốn của chúng ta đơn giản. Chúng ta không dùng hết thời gian và năng lực để theo đuổi sự giàu sang.—2 Ti-mô-thê 2:4. |
Accontentarsi e avere un occhio semplice Thỏa lòng và có mắt đơn thuần |
Nel corso degli anni è stata una compagna meravigliosa nel servizio di pioniere, e uno dei segreti del nostro successo in circa 60 anni di servizio a tempo pieno è stata la sua capacità di accontentarsi di poco e di farlo sembrare molto. Năm tháng trôi qua đã chứng tỏ nàng là bạn tiên phong tuyệt vời, và một trong những bí quyết giúp chúng tôi thành công trong gần 60 năm thánh chức trọn thời gian là khả năng của nàng biết hài lòng với ít của cải và làm như có nhiều lắm. |
Non è questo il modo migliore per imparare ad accontentarsi di ciò che si ha. Đó không phải là cách đạt tới sự thỏa lòng. |
È vero che accontentarsi di un tenore di vita più basso è difficile, però è necessario. Chấp nhận tiêu chuẩn sống thấp hơn rõ ràng là một thách đố, nhưng cần thiết. |
In parole povere, significa accontentarsi del necessario. Nói một cách giản dị, thỏa lòng nghĩa là bằng lòng với những điều cơ bản. |
Non c'è tempo per accontentarsi. Không có thời gian để ổn định. |
Per esempio, se nella congregazione il comitato giudiziario tratta un caso di trasgressione, i singoli componenti della congregazione dovrebbero accontentarsi di qualsiasi cosa gli anziani ritengano opportuno dire e non curiosare per scoprire altri dettagli. Thí dụ như khi có một vụ ủy ban tư pháp xét xử trong hội-thánh, mọi người nên chỉ cần biết những điều mà các trưởng lão thấy thích hợp để tuyên bố, và bạn không nên hỏi han tò mò tìm hiểu thêm những chi tiết khác. |
Queste spiegazioni sono convincenti, tuttavia chi cerca la verità non dovrebbe accontentarsi unicamente di esse. Những lời giải thích này đầy sức thuyết phục, nhưng người thắc mắc chân thành không nên hoàn toàn dựa vào những lời giải thích đó để kết thúc việc tìm kiếm lẽ thật. |
Motivo per il quale, per ora dovrà accontentarsi di lei. Cũng vì thế mà trong lúc này... họ sẽ phải tạm trông cậy vào cậu. |
E di solito le donne che lavorano devono accontentarsi di un salario del 30-40 per cento inferiore rispetto a quello degli uomini. Và những nữ nhân công đành chịu xoay xở với số lương chỉ tương đương với 60% hoặc 70% lương bổng của nam nhân công. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accontentarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accontentarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.