commerciale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commerciale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commerciale trong Tiếng Ý.

Từ commerciale trong Tiếng Ý có các nghĩa là buôn bán, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commerciale

buôn bán

adjective

E la linea centrale del centro commerciale va avanti.
Và đường trung tâm của khu buôn bán ra ngoài.

thương mại

noun

Nemmeno licenziare il capo dello staff nel mezzo di una guerra commerciale?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?

Xem thêm ví dụ

L'interprete BASIC fu il motore commerciale di Microsoft fino all'inizio degli anni ottanta, quando la società si concentrò sull'MS-DOS.
Phiên dịch BASIC vẫn là cốt lõi của hoạt động kinh doanh của Microsoft cho đến đầu những năm 1980, khi công ty chuyển sang bán MS-DOS.
Nel 1722 Carlo VI fondò la Compagnia di Ostenda per aumentare e organizzare i traffici commerciali dell'Austria nelle Indie Orientali e nelle Indie Occidentali oltre che in Africa.
Năm 1722 Charles thành lập Công ty Ostend để tăng cường giao lưu thương mại giữa châu Âu với Đông Ấn, Tây Ấn và Phi châu.
A poca distanza si trovano anche la stazione di polizia ed un centro commerciale.
Không xa thị trấn là những đồn cảnh sát và trung tâm mua sắm.
Ogni anno i disastri aerei, in cui sono coinvolti velivoli privati e commerciali, fanno molte vittime.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
Il laboratorio di Menlo Park è stato significativo in quanto è stato uno dei primi laboratori a perseguire applicazioni di ricerca pratiche e commerciali.
Phòng thí nghiệm Menlo Park có ý nghĩa quan trọng - một trong những phòng thí nghiệm đầu tiên theo đuổi các ứng dụng nghiên cứu thực tiễn và thương mại.
Poco dopo la Buddah iniziò a specializzarsi nella "bubblegum pop music" uno stile musicale molto commerciale con il quale Captain Beefheart and His Magic Band non avevano assolutamente niente da spartire, e quindi il gruppo si trovò di nuovo senza una casa discografica.
Không lâu sau Buddah bắt đầu chuyên hóa về "bubblegum pop", một phong cách mà Captain Beefheart and His Magic Band không có chỗ, và ban nhạc lần nữa lại lại trở nên vô-hãng đĩa.
Corinto era una città cosmopolita e un attivo centro commerciale, ed era nota in tutto il mondo greco-romano per i suoi costumi licenziosi.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
Un'attività commerciale o una persona fisica statunitense o un'attività commerciale non statunitense con attività negli Stati Uniti che non disponga di un codice fiscale, ad esempio un TIN (Taxpayer Identification Number) o un Social Security Number, dovrà farne richiesta.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
A quei tempi, la base commerciale era proprio lungo questo parco, giusto?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
ASIA: A Seoul, in Corea del Sud, nel 1995 rimasero uccise 502 persone in seguito al crollo di un centro commerciale.
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
Oggi quelli che svolgono attività commerciali truffaldine hanno spesso vantaggi materiali.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
La vostra relazione con Geova: Negli affari qualunque azione contraria alla legge e ai princìpi di Dio, anche se è comune nel mondo commerciale, rovinerebbe la vostra relazione col Creatore.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
Nel 1756, quando il ponte era all'apogeo commerciale il pittore francese Nicolas Raguenet dipinse il quadro La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change, grazie al quale si prese coscienza degli imponenti fabbricati che gravavano sul ponte.
Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.
E'venuto in questo centro commerciale sapendo cosa cercare, perche'si sente a proprio agio qui, conosce bene l'ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Da un lato, furono inflitti grandi danni alla base navale ed al porto commerciale di Singapore, dall'altro alcuni raid non furono efficienti, così come altri attacchi su impianti di stoccaggio di petrolio sulle isole vicine.
Mặc dù gây tổn thất đáng kể đến căn cứ hải quân và thương cảng vốn mang ý nghĩa trọng yếu của Singapore, song một số cuộc tấn công vào các mục tiêu này không thành công và các cuộc tấn công khác vào các hạ tầng chứa dầu trên các đảo gần Singapore không đạt kết quả.
(Daniele 8:3, 4, 20-22; Rivelazione 13:1, 2, 7, 8) In combutta con queste potenze simili a bestie, il sistema commerciale e il mondo scientifico hanno creato le armi più micidiali che si possano immaginare, facendo nel contempo ingenti profitti.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
5 La responsabilità di lavorare il territorio include il far visita a coloro che svolgono un’attività commerciale nella zona.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica).
CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết).
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani.
Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc.
O può disporre che piccoli gruppi diano testimonianza nei grandi uffici, nei centri commerciali, nei parcheggi o in altri luoghi pubblici.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
Gesù sapeva che per la maggior parte dei suoi seguaci non sarebbe stato facile guadagnarsi da vivere in questo sistema commerciale ingiusto.
Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này.
I principali partner commerciali sono Francia, per circa il 40% delle importazioni e circa il 25% delle esportazioni, altri scambi avvengono con USA, Giappone, Australia e Nuova Zelanda.
Các đối tác thương mại chính là Pháp với khoảng 40% hàng nhập khẩu và 25% về kim ngạch xuất khẩu, các đối tác khác là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Australia và New Zealand.
Affiniamo le nostre capacità nel ministero: Predicare nel territorio commerciale Ministero del Regno, 9/2015
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015
Fogarty ci ha seguito al centro commerciale.
Fogarty và người của hắn đã theo tụi em tới siêu thị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commerciale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.