agglomération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agglomération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agglomération trong Tiếng pháp.

Từ agglomération trong Tiếng pháp có các nghĩa là khối dân cư, sự kết tụ, vùng thành phố, Đại đô thị, Đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agglomération

khối dân cư

noun (khối dân cư (như thị trấn, làng ...)

sự kết tụ

noun

vùng thành phố

noun (vùng thành phố (gồm thành phố và ngoại ô)

Đại đô thị

noun (ville-centre (au sens administratif) munie de ses banlieues (entités administratives incluses dans la continuité urbaine) s'il y a lieu)

Đô thị

Ils vivent dans les agglomérations émergentes des pays en développement.
Họ sống trong các siêu đô thị mới xuất hiện ở các nước đang phát triển.

Xem thêm ví dụ

Avec la commune voisine d'Issou, elle forme une agglomération de 10 000 habitants environ.
Cùng với Issou, xã này tạo thành một khu đô thị có khoảng 10.000 dân.
Pour voir une agglomération, procédez comme suit :
Để xem một thành phố lớn, hãy làm theo các bước dưới đây:
La ville est associée à l'agglomération voisine de Pine Bluff.
Quận lỵ đóng ở Pine Bluff.
Type de ciblage qui vise une agglomération.
Loại nhắm mục tiêu cho vùng đô thị.
Au IIIe siècle, l’agglomération prend le nom de Portus Namnetum.
Trong thế kỷ thứ nhất, các đảo được gọi là Portus Ferresanus.
En 2007, Gold Coast a dépassé la population de Newcastle en Nouvelle-Galles du Sud pour devenir le sixième plus grande ville de l'Australie et la plus grande agglomération australienne n'ayant pas le statut de capitale d'État.
Trong năm 2007, Gold Coast đã vượt qua Newcastle, New South Wales về dân số, trở thành thành phố lớn thứ sáu ở Úc và là thành phố lớn nhất Úc nếu không tính các thủ phủ.
Ils se concentraient essentiellement dans l'agglomération de Little Rock-North Little Rock-Conway (1 100).
Nó là một phần của khu vực thống kê đô thị Little Rock–North Little Rock–Conway.
Le PIB de Lyon et de son agglomération était de 62 milliards d'euros en 2007, ce qui la classe au 2e rang français derrière Paris et sa région.
Tổng sản phẩm tiêu dùng nội địa (GDP) của Lyon là 62 tỉ euro , xếp hạng 2 nước Pháp sau Paris và các vùng phụ cận.
Un quartier d'affaires situé dans le centre de Manchester et dans les quartiers environnants de Salford et Trafford constitue le cœur de l'agglomération ; le Grand Manchester reste cependant un comté multipolaire puisqu'il comprend dix districts métropolitains, dont chacun est composé d'au moins une ville principale, elle-même entourée de ses propres banlieues.
Nó có một quận kinh doanh trung tâm, tạo thành bởi trung tâm thành phố Manchester và các khu vực tiếp giáp của Salford và Trafford, nhưng Greater Manchester cũng là một quân đa trung tâm với 10 quận thành thị, mỗi quận có ít nhất một trung tâm đô thị lớn và các ngoại ô xung quanh.
La Région métropolitaine de Stuttgart est une région métropolitaine en Allemagne, composée des agglomérations urbaines de Stuttgart, Heilbronn, Tübingen et Reutlingen.
Vùng đô thị Stuttgart là một vùng đô thị của Đức bao gồm các thành phố Stuttgart, Heilbronn, Tübingen/Reutlingen.
La gare TGV, comme les deux gares RER, sont également desservies par plusieurs réseaux de bus : celui de la RATP, vers la petite couronne de la région parisienne, ainsi qu'un réseau de grande banlieue, notamment géré par la communauté d'agglomération Europ'Essonne (CAEE) et par la communauté d'agglomération du Plateau de Saclay (CAPS).
Ga TGV, giống như hai ga RER, cũng được phục vụ bởi nhiều mạng lưới xe buýt: các tuyến buýt của RATP, hướng đến khu vực "petite couronne" của vùng Paris, cũng như mạng lưới các vùng ngoại ô rộng lớn, được đặc biệt quản lý bởi cộng đồng khu đô thị Europ'Essonne (CAEE) và cộng đồng khu đô thị vùng cao nguyên Saclay (CAPS), nay được sáp nhập lại thành cộng đồng khu đô thị Paris-Saclay.
Au début, ils se sont concentrés sur les grandes agglomérations, avant de se déplacer vers d’autres villes.
Ban đầu, các giáo sĩ tập trung rao giảng ở các thành phố lớn, và về sau họ chuyển đến các thành phố khác.
Freinsheim est le chef-lieu de l'agglomération de Freinsheim (Verbandsgemeinde).
Freinsheim là thủ phủ của Verbandsgemeinde ("đô thị tập thể") Freinsheim.
Historiquement intégrée dans le North Riding of Yorkshire, Cleveland se situe au sud de la Tees, et sa plus grosse agglomération a été Guisborough, jusqu'à ce que Middlesbrough ne la dépasse au cours du XIXe siècle.
Trong lịch sử, Cleveland, như là một khu vực địa lý trong North Riding of Yorkshire, đã hoàn toàn nằm ở phía nam của sông Tees và thị trấn lớn nhất của nó là Guisborough, cho đến khi Middlebrough vươn lên trong thế kỷ 19.
La proximité des gares RER de Massy - Palaiseau permet à cette gare de desservir, par correspondance, une grande partie du sud de l'agglomération parisienne.
Việc nằm gần các nhà ga RER của ga Massy – Palaiseau cho phép ga này phục vụ, thông qua điểm chuyển đổi, phần lớn phía Nam của khu đô thị Paris.
Le métro d'Amsterdam (en néerlandais : Amsterdamse metro) est l'un des systèmes de transport en commun desservant la ville d'Amsterdam, capitale des Pays-Bas, ainsi que les communes environnantes de Diemen, Amstelveen et Ouder-Amstel, situées dans son agglomération.
Tàu điện ngầm Amsterdam (tiếng Hà Lan: Amsterdamse metro) là một hệ thống vận chuyển nhanh phục vụ Amsterdam, Hà Lan và mở rộng đến các đô thị xung quanh Diemen và Ouder-Amstel.
Menton, principale ville de cette zone avec Monaco, a constitué autour d'elle la Communauté d'agglomération de la Riviera française, qui regroupe 10 communes situées dans un triangle dont les sommets sont La Turbie à l'ouest, Menton à l'est et Moulinet au nord.
Menton, thành phố chính của vùng này, cùng với Monaco, đã tụ tập quanh mình một Khối cộng đồng dân của vùng Riviera thuộc Pháp, gồm 10 thị xã trong 1 vùng tam giác mà đỉnh là La Turbie ở phía tây, Menton ở phía đông và Moulinet phía bắc.
D’autres habitants de la campagne s’installent dans les agglomérations parce qu’on leur promet une vie meilleure.
Những nông dân khác dọn lên thành thị vì bị lôi cuốn bởi lời hứa có một đời sống khá hơn.
La ville fait partie de l'agglomération de Nashville.
Thành phố là một phần của khu vực thống kê đô thị Nashville.
Toutes les agglomérations assimilées à Ninive forment un quadrilatère de 100 kilomètres de périmètre.
Tất cả những khu định cư này được gọi là Ni-ni-ve và hợp thành một tứ giác có chu vi là 100 kilômét.
L'agglomération d’Ithaca occupe la rive sud du lac Cayuga, dans le centre de l'État de New York.
Thành phố Ithaca nằm trên bờ biển phía nam của hồ Cayuga, ở miền Trung New York.
À la superbe métropole du passé ne survécut qu’une petite agglomération appelée Ayasoluk (aujourd’hui Selçük).
Thành phố một thời tráng lệ đó nay chỉ còn lại một khu phố nhỏ mang tên Aya Soluk (nay là Selçuk).
C'est l'agglomération la plus peuplée de l'Uttar Pradesh, devant la capitale Lucknow et la 12ème ville la plus peuplée d'Inde.
Đây thành phố lớn nhất Uttar Pradesh, là thành phố đông dân thứ 11 của Ấn Độ và đại đô thị đông dân thứ 12 nước này.
Malgré sa position un peu en marge de la banane bleue européenne, l'Île-de-France et en particulier l'agglomération parisienne dispose d'atouts qui contribuent à en faire un pôle essentiel des transports européens : poids économique de la région, position sur des axes de circulation importants entre nord et sud de l'Union, qualité du réseau existant (en particulier du réseau TGV qui désormais la connecte à cinq pays européens), poids de Paris en tant que centre touristique, première ville mondiale pour les congrès...
Mặc dù vị trí có một chút nằm trong khu vực Chuối Xanh châu Âu, vùng Île-de-France và đặc biệt là vùng đô thị Paris có tài sản góp phần làm cho nó trở thành một trung tâm quan trọng của giao thông châu Âu: ảnh hưởng kinh tế của khu vực, vị trí trên các trục giao thông quan trọng giữa phía Bắc và phía Nam của liên minh, chất lượng mạng lưới hiện có (đặc biệt là hệ thống TGV hiện đang kết nối Île-de-France với năm quốc gia châu Âu), ảnh hưởng của Paris như là một trung tâm du lịch, thành phố đầu tiên trên thế giới cho các đại hội...
C’était la plus grande agglomération d’Afrique du Sud, maîtresse du vaste bassin du Limpopo, depuis le Botswana à l’ouest jusqu’au Mozambique à l’est.
Nước này là khu định cư thị tứ đầu tiên ở Nam Phi và nó đã kiểm soát vùng thung lũng mênh mông của Sông Limpopo, chạy dài từ nước Botswana ở phía tây đến nước Mozambique ở phía đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agglomération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.