ville trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ville trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ville trong Tiếng pháp.

Từ ville trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành phố, phố, tỉnh, Thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ville

thành phố

noun (établissement humain)

Nous avons fait un tour de la ville en voiture.
Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi.

phố

noun

Nous avons fait un tour de la ville en voiture.
Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi.

tỉnh

noun

Toute la ville est au courant de ce scandale.
Bây giờ tỉnh thành truyền ra khắp nơi.

Thành phố

Nous avons fait un tour de la ville en voiture.
Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi.

Xem thêm ví dụ

De nombreuses nappes d'eau souterraines, présentes dans le sous-sol parisien, fournissent par forage de l'eau à la ville, comme celles d'Auteuil.
Nhiều dòng nước ngầm khác dưới lòng Paris, như Auteuil đã cung cấp nước cho thành phố bởi các giếng khoan.
Expliquez qu’à l’époque du Nouveau Testament, les villes de Nazareth, de Capernaüm et de Cana étaient situées dans cette région.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
En 2010, Détroit est devenue l'emblème de la ville américaine en crise.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Entre 270 et 265, il infligea une défaite majeure aux Mamertins, et semblait proche de prendre la ville.
Trong khoảng thời gian giữa năm 270 và 265 TCN, ông đã có một chiến thắng lớn trước người Mamertines, và tiến gần đến việc chiếm đóng thành phố.
Par exemple, dans la ville de Formiga dans l'État du Minas Gerais, les pauvres représentent 70 % de l'électorat en 1876.
Thí dụ, tại thị trấn Formiga của Minas Gerais vào năm 1876, người nghèo chiếm đến 70% toàn bộ cử tri.
Il a pu quitter la ville quand on a trouvé les restes.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
On ne peut répondre à la question sans préciser dans quelles conditions vivaient les chrétiens de cette ville antique.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
2 Pourquoi ces villes et leurs habitants furent- ils détruits?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel.
Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna.
(Matthieu 10:41.) Le Fils de Dieu aussi a honoré cette veuve quand il l’a citée en exemple aux habitants sans foi de sa ville, Nazareth. — Luc 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Aux autres villes aussi il me faut annoncer la bonne nouvelle du royaume de Dieu, car c’est pour cela que j’ai été envoyé (Luc 4:43).
Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43.
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Le nom Ar signifie probablement “ Ville ”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.
Toutes les villes sont abandonnées,
Mỗi thành đều bị bỏ,
Dans la ville de San Angel!
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
Je construisais des villes dans la cave...
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm -
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Les corps ont été retrouvés dans la ville San Juan dans la municipalité de Cadereyta Jiménez à 4 h du matin sur une autoroute menant à Reynosa (Tamaulipas),.
Các thi thể được tìm thấy trong thị trấn San Juan tại thành phố Cadereyta Jimenez, Nuevo Leon, vào khoảng 4 giờ sáng trên một xa lộ không thu phí dẫn đến Reynosa, Tamaulipas..
Connais-tu la ville où il vit ?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không?
Dans toute la ville?
Trong cả thị trấn này sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ville trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.