aggraver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggraver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggraver trong Tiếng pháp.

Từ aggraver trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia trọng, làm nặng thêm, làm trầm trọng thêm, tăng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggraver

gia trọng

verb

làm nặng thêm

verb

làm trầm trọng thêm

verb

tăng thêm

verb

Xem thêm ví dụ

” Dans de nombreux pays, la situation risque même de s’aggraver dans les années à venir.
Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.
Et nous ne pouvons combattre la menace de la manière stupide dont nous le faisons, parce qu'un acte à un million de dollars cause un dommage d'un milliard, qui provoque une réponse de mille milliards ce qui est largement inefficace et discutable, et a même presque certainement, aggravé le problème.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
En effet, le deuil peut affaiblir le système immunitaire, aggraver un problème de santé, ou même en causer de nouveaux.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
En quoi pourrait-elle s'aggraver?
Người định nghĩa " tệ hơn " xem.
Si vous le grondez, vous ne ferez qu’aggraver la situation, car il risquerait d’uriner encore plus pour vous montrer qu’il vous considère vraiment comme son chef.
La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó.
Après cette défaite, son état de santé s'aggrave et il retourne à Luoyang.
Sau thất bại, bệnh tình của ông càng nặng thêm, ông quay trở về Lạc Dương.
Ces drames risquent de devenir encore plus courants dans l’avenir, avec la désorganisation de la société humaine et l’aggravation de la famine.
Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng.
Et les choses vont s'aggraver, car il n'y a personne pour éduquer les enfants ou pour nourrir les personnes âgées.
Và mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ, bởi vì sẽ không có ai giáo dục trẻ em hay chăm sóc cho người già.
Damon dit que son état s'aggrave.
Damon bảo rằng sức khỏe bà ấy ngày càng tệ hơn.
Et si je dis quelque chose qui aggrave ma situation?
Ý tôi là chuyện gì xảy ra nếu tôi nói những thứ khác làm cho tình trạng của tôi càng bất lợi?
Qu’indique l’aggravation de la méchanceté dans le monde ?
hội loài người ngày càng tồi tệ chứng tỏ điều gì?
Je ne veux pas aggraver les choses.
Tôi không muốn làmrối hơn.
Et l’influence de Satan ne fait qu’aggraver les choses.
(Giê-rê-mi 10:23; Khải-huyền 4:11) Ngoài ra, ảnh hưởng của Sa-tan chỉ làm vấn đề tệ hơn.
Chuck a mis le visage de cet enfant dans la neige et les policiers de l'école l'ont accusé d'agression aggravée.
Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng.
L’habitude d’acheter à crédit vient généralement aggraver encore les problèmes d’argent.
Thói quen mua trả góp thường làm cho các vấn đề tiền bạc thêm nan giải.
Je pensais qu’il serait sûrement découragé par l’aggravation de son état mais j’ai été particulièrement édifié par ce qui est arrivé ensuite.
Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó.
Le mardi suivant, son état s’est aggravé. Le 14 mars, à 4 h 26, son médecin constatait le décès.
Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời.
Pour aggraver les choses, un vent fort rendait la relique trop lourde à porter, Il la cacha dans des buissons alors qu'il s'échappait.
Tệ hơn, gió mạnh khiến thánh tích trở nên quá nặng để mang theo, nên ông đã giấu nó trong bụi rậm khi tẩu thoát.
Si votre état s’aggrave, demandez conseil à des personnes dignes de foi, possédant une formation certifiée, des compétences professionnelles et de bonnes valeurs.
Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.
Chacune de ces maladies pourrait être responsable de ses troubles et aurait été aggravée par la malnutrition, le surmenage, l'insomnie et un penchant pour l'alcool, en particulier pour l'absinthe.
Bất kì chứng bệnh nào trong số trên cũng có thể là thủ phạm dẫn tới sự suy nhược thần kinh của họa sĩ, tình trạng của ông còn bị làm trầm trọng thêm do ăn uống thiếu chất, lao lực, mất ngủ và nghiện rượu, nhất là rượu absinthe.
4 De nombreuses personnes doutent que la vie ait un but quand elles observent l’aggravation des conditions de vie.
4 Nhiều người không tin rằng đời sống có mục đích, khi họ thấy tình trạng đời sống ngày càng trở nên khó khăn hơn.
La façon dont tu réagis peut améliorer les choses... ou les aggraver.
Cách bạn phản ứng có thể khiến tình hình tốt hơn hoặc tệ đi.
Chez environ 50 % des Asiatiques de l'Est, l'accumulation accrue d'acétaldéhyde est aggravée par une autre variante du gène, l'allèle mitochondrial ALDH2, ce qui entraîne une moindre fonctionnalité de l'enzyme d'acétaldéhyde déshydrogénase, responsable de la dégradation de l'acétaldéhyde.
Trong khoảng 50% người Đông Á, sự tích tụ acetaldehyde trở nên tồi tệ hơn bởi một biến thể gen khác, alen ALDH2 ty thể, tạo nên một enzyme dehydrogenase acetaldehyde kém chức năng hơn, chịu trách nhiệm cho sự phân hủy của acetaldehyde.
Sans compter que l’homme aggrave dans une certaine mesure ces catastrophes en détériorant l’environnement et en construisant dans des endroits sujets aux séismes, aux inondations et aux intempéries.
Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggraver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.