évoluer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évoluer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évoluer trong Tiếng pháp.
Từ évoluer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiến triển, biến chuyển, biến diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évoluer
tiến triểnverb et les paralysés doivent évoluer, se rapprocher de la réalité, và người gây ra nó phải tiến triển và tương thích với thực tế |
biến chuyểnverb Je veux savoir si son état évolue Báo cho ta nếu có biến chuyển |
biến diễnverb |
Xem thêm ví dụ
19 Quelle bénédiction pour les serviteurs de Dieu d’évoluer sous une lumière spirituelle aussi intense! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
Et le système éducatif devra évoluer pour que les étudiants aient les bonnes compétences. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Pourquoi existe- t- il une planète sur laquelle la vie a évolué? Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa? |
Puis on a évolué en ce que nous sommes et on a survécu. Chúng ta tiến hóa và vẫn còn sống. |
Le langage est réellement le trait le plus puissant qui ait jamais évolué. Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa. |
Hydra a évolué. Hydra đã phát triển. |
Nous avons la technologie qui peut évoluer, et notre réseau de partenaires à travers le monde s'est agrandi et peut s'agrandir très vite, donc nous sommes confiants pour que cette tâche puisse être accomplie. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Toutefois, certaines parties du système immunitaire des organismes évolués produisent du peroxyde, du superoxyde et de l'oxygène singulet pour éliminer les micro-organismes envahisseurs. Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập. |
En Europe, par exemple, ils ont évolué pour résister à l'éléphant à défenses droites, « Elephas antiquus », qui était une grande bête. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
La boussole morale de la société a, elle aussi, évolué rapidement. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
Sur la patinoire, un couple évolue avec grâce. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Cela ferait évoluer ces organismes vers moins de nocivité, de façon à ce que même si les gens étaient infectés, ils seraient infectés par des souches moins nocives. Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính. |
20 Hitching explique en outre que les êtres vivants sont programmés pour se reproduire fidèlement, et non pour évoluer vers quelque autre forme. 20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác. |
D’un côté, il y a les lois de la physique qui nous disent comment l’Univers évolue avec le temps. Thứ nhất là những quy luật cho biết vũ trụ sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian. |
V'Ger doit évoluer. V'Ger phải tiến hóa. |
Continue d'évoluer et tu gagneras la liberté. và anh sẽ sớm có được tự do. |
Les ajustements des prévisions dans l'éditeur visuel vous permettent de faire évoluer une opportunité d'annonce au cours d'une période donnée. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
Dans de nombreuses lignées de dinosaures, ces plumes simples ont évolué pour devenir plus complexes, y compris certaines que nous voyons aujourd'hui sur les oiseaux. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Mais il s'avère que cette structure ancienne qui nous sépare des autres animaux, le placenta, ne peut pas évoluer ou s'adapter assez rapidement en raison du taux auquel nous générons de nouveaux produits chimiques qu'il n'a jamais vu avant. Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây. |
Ce qui est important à leur sujet c'est que nous essayons d'évoluer d'un sentiment d'impuissance à la pompe, à celui d'être vraiment actif et de vraiment réflechir à qui nous sommes, avoir ce moment un peu spécial, pendant lequel nous trouvons le pourquoi du comment à la pompe. Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó. |
Il ne répond pas vraiment à tous les critères il n'a pas toutes les caractéristiques des systèmes vivants et est en fait un parasite des autres systèmes vivants, afin de de se reproduire et d'évoluer. Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa. |
( " Ce n'est rien de sérieux, mais gardons l'œil dessus pour nous assurer que cela n'évolue pas en procès mémorable. " ) ( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " ) |
Et le trading algorithmique a évolué en partie parce que les traders institutionnels ont les mêmes problèmes qu'avait l'US Air Force, c'est- à- dire qu'ils changent leur positions, que ce soit Proctor & amp; Gamble ou Accenture, peu importe, ils transfèrent un million d'actions de quelque chose dans le marché. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évoluer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évoluer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.