agriculteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agriculteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agriculteur trong Tiếng pháp.

Từ agriculteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nông dân, nhà nông, nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agriculteur

nông dân

noun

Si nous étions des agriculteurs, nous serions en train de manger nos semences.
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.

nhà nông

noun

Parce Jim s'est rendu compte que ces enfants, mes futurs agriculteurs,
Bởi vì Jim nhận ra rằng những đưa trẻ này, những nhà nông tương lai của tôi,

nông

noun

Si nous étions des agriculteurs, nous serions en train de manger nos semences.
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.

Xem thêm ví dụ

C'est un agriculteur de 78 ans qui souffrait de - comment dire? - on appelle ça la douleur dans les fesses.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
J'ai toujours été agriculteur, mais c'est fou ce que tu fais pousser.
Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ.
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,.
Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng.
Et dans cette ferme, il y avait l'agriculteur, sa femme, et il y avait leur fille de quatre ans.
Ở trang trại này có người chủ, vợ ông ấy, và cô con gái 4 tuổi.
Je ne suis pas agriculteur.
xin chào tôi không phải là một người nông dân.
La stabilité que cela fournit donne, aux agriculteurs, la confiance nécessaire pour investir.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
Remontez encore d'un cran, et vous avez les agriculteurs qui jettent parfois un- tiers ou même plus de leur récolte à cause de normes esthétiques.
Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ.
Dans l'après-guerre en Grande-Bretagne, par exemple, l'introduction du porc Poland China et des moutons Texel a affecté les populations historiques, considérées comme moins rentable pour les agriculteurs.
Sau chiến tranh tại Anh, sự ra đời của Lợn Ba Lan và cừu Texel ảnh hưởng quần thể giống bản địa, nơi được coi là ít lợi nhuận cho nông dân.
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Pas un agriculteur comme celui-ci, mais plutôt cette dame.
Và nhìn họ không giống như thế này, mà giống người phụ nữ này hơn.
En tant que fils d'agriculteur qui savait chasser, mon père était un excellent tireur.
Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời.
Il y en a une autre estimation qui suggère que 30 millions d'hectares de terres en Europe, ce qui équivaut à la superficie de la Pologne, seront libérés par les agriculteurs entre 2000 et 2030.
Một ví dụ khác thì cho thấy 30 triệu ha đất ở châu Âu, với diện tích tương đương diện tích của Ba Lan, sẽ bị nông dân bỏ trống vào khoảng năm 2000 đến 2030.
Et bien, nous avons décidé de mettre ces deux monde en contact -- le monde des entreprises avec leurs empreintes eau et le monde des agriculteurs avec leurs droits prioritaires sur ces criques.
Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông.
Les gens apprenaient à plier la nature à leur volonté, produisant bien plus de nourriture que ce que les agriculteurs pouvaient manger.
Con người học cách chế ngự thiên nhiên, sản xuất nhiều thức ăn hơn lượng nông dân có thể ăn trong một lần.
Des agriculteurs semant des graines, des femmes faisant du pain, des enfants jouant sur une place de marché, des pêcheurs tirant leurs filets, des bergers cherchant une brebis perdue : autant de scènes bien connues de ses auditeurs.
Người nông dân gieo giống, người đàn bà sửa soạn nướng bánh, trẻ con chơi đùa nơi phố chợ, ngư phủ kéo lưới, người chăn chiên đi tìm con chiên lạc—đây là những điều người nghe đã thấy nhiều lần.
C'est un agriculteur biologique.
Ông ấy là một nông dân sản xuất hữu cơ.
Pour la plupart des gens ( et il n'y a pas beaucoup d'agriculteurs ici parmi vous ) la science de l'Agriculture a cette mauvaise réputation, qui est associée à la pollution, à une production à grande échelle, à la destruction de l'environnement.
Khoa học nông nghiệp đối với phần lớn mọi người -- và trong số các bạn ở đây không có nhiều người là nông dân -- gắng với sự không tốt vì nó liên quan đến việc ô nhiễm, quy mô lớn, phá hủy môi trường.
2 L’agriculteur n’obtiendra une bonne récolte que si le sol est fertile, l’ensoleillement et l’arrosage suffisants.
2 Muốn gặt hái được một vụ mùa tốt, người nông dân cần có đất đai màu mỡ, ánh nắng mặt trời ấm áp và nước.
Les deux-tiers des Bangladais sont agriculteurs, mais plus des trois-quarts des exportations du Bangladesh viennent de l'industrie textile, qui commence à susciter l'intérêt d'investisseurs étrangers dans les années 1980 dû à la main-d'œuvre bon marché et au bas coût de la conversion de devises.
Dù hai phần ba dân số Bangladesh là nông dân, hơn ba phần tư lượng xuất khẩu của họ có được từ công nghiệp dệt may, ngành này bắt đầu thu hút các nhà đầu tư nước ngoài trong thập niên 1980 nhờ giá nhân công rẻ và chi phí chuyển đổi thấp.
(Rires) En fait, je suis un agriculteur de la moustache.
(Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép.
Ce soir- là, Ruth se rend sur l’aire de battage, un endroit plat au sol tassé où certains agriculteurs viennent battre et vanner leur grain.
Chiều hôm ấy, Ru-tơ đi đến sân đạp lúa, khoảng sân có nền đất cứng, một số nông dân đập và sàng lúa tại đây.
Alors que le commerce international des jaguars ou de leurs dérivés est interdit, cet animal est encore régulièrement chassé par l'homme, en particulier lorsqu'il entre en conflit avec les éleveurs et les agriculteurs d’Amérique du Sud.
Trong khi thương mại quốc tế về báo đốm hoặc các bộ phận cơ thể của chúng bị cấm khai thác, những cá thể vẫn thường xuyên bị giết, đặc biệt là trong các cuộc xung đột với chủ trang trại và nông dân ở Nam Mỹ.
Mais un agriculteur ou un jardinier seraient- ils vraiment satisfaits s’ils plantaient continuellement, et si, après tant d’efforts, ils ne prenaient jamais le temps de récolter ?
Nhưng một nhà nông hay một người làm vườn có cảm thấy thật sự thỏa mãn không, nếu cứ tiếp tục vun trồng và sau bao nỗ lực lại không bao giờ dành thì giờ để gặt hái?
Un agriculteur sèmerait-il s’il n’espérait pas récolter ?
Một nông dân có chịu trồng trọt không nếu ông không trông mong gặt hái được gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agriculteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.