rejeter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rejeter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejeter trong Tiếng pháp.

Từ rejeter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác, đổ, bác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rejeter

bác

verb

Expliquez que de nombreuses personnes rejettent Néphi et son message.
Giải thích rằng nhiều người bác bỏ Nê Phi và sứ điệp của ông.

đổ

verb

D'abord elle a rejeté la faute du côté paternel, bien sûr.
Tất nhiên là bà đổ lỗi cho họ nội.

bác bỏ

verb

La probabilité est que le projet de loi sera rejeté.
Nhiều khả năng là dự luật sẽ bị bác bỏ.

Xem thêm ví dụ

4. a) Selon Daniel 9:27, que devait- il arriver après que les Juifs auraient rejeté le Messie ?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Il a rejeté les hussites en raison du tour violent que leur mouvement avait pris et il s’est détourné des vaudois parce qu’ils faisaient des compromissions.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
Mais le 13 septembre 1991, le Sénat des Philippines rejette la ratification de ce traité,,.
Ngày 13 tháng 9 năm 1991, Thượng viện Philippines bác bỏ phê chuẩn hiệp ước.
Un endroit appelé prison spirituelle est réservé à ceux qui sont ‘morts dans leurs péchés, sans connaître la vérité, ou en transgression, ayant rejeté les prophètes’ (D&A 138:32).
Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32).
Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Pour finir, nous devons fréquemment pratiquer une biopsie de notre cœur qui a connu un grand changement et faire disparaître tout signe de début de rejet.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.
Bien que les coutumes puissent être différentes, cette période est marquée de sentiments d’excitation, d’attente, et parfois de rejet.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
Au final, Hanna se sentirait encore plus rejetée.
An-ne chỉ càng cảm thấy bị người nhà ruồng bỏ hơn mà thôi.
(Actes 2:16-21 ; Yoël 2:28-32.) C’est en l’an 70 que Jéhovah a réalisé sa Parole en se servant des armées romaines pour exécuter son jugement sur la nation qui avait rejeté son Fils. — Daniel 9:24-27 ; Jean 19:15.
Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15).
▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Cependant, après avoir rejeté la direction divine, les humains ont commencé à édifier leur propre ordre mondial.
Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ.
Et pas besoin pour cela de rejeter la vérité en bloc.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
30 Ils ont rejeté mes conseils ;
30 Chúng đã bác bỏ lời ta khuyên bảo,
b) Pourquoi Dieu a- t- il rejeté Israël ?
(b) Tại sao Đức Chúa Trời chối bỏ dân Y-sơ-ra-ên?
13 De nos jours, les vrais chrétiens continuent de rejeter les coutumes populaires qui sont fondées sur des croyances religieuses contraires aux principes chrétiens.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
C'est leur médiocrité qui les rejette.
À, sự tầm thường của họ là thứ xa lánh họ.
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël.
Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine.
Il est possible que vous ne puissiez pas accepter ni rejeter plusieurs mises à jour à la fois, ni effacer la valeur des attributs de façon groupée dans les cas suivants :
Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu:
Quel groupe s’efforce de rejeter les œuvres de la chair, telles que la fornication, et enlève même de son sein ceux qui les pratiquent et ne se repentent pas (1 Corinthiens 5:11-13) ?
(Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn?
Un ange rebelle incite le premier couple humain, Adam et Ève, à rejeter la domination de Dieu.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Une telle intimité nous donne l’assurance que, quelle que soit la cause de nos afflictions, Jéhovah “ne rejette pas son peuple, il n’abandonne pas ceux qui lui appartiennent”. — Psaume 94:14, Français courant.
Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14).
13. a) Quelle est l’origine du mensonge et du vol, raison pour laquelle nous devons rejeter ces pratiques?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
En Occident, on avait traditionnellement une idée précise du péché, et la plupart des gens étaient d’accord pour dire qu’il existe et qu’il faut le rejeter.
Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejeter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.