ailé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ailé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ailé trong Tiếng pháp.
Từ ailé trong Tiếng pháp có nghĩa là có cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ailé
có cánhadjective Même si beaucoup de créatures ailées peuvent voler sous la pluie, la plupart cherchent un abri où se protéger. Dù nhiều loài có cánh có thể bay trong mưa, nhưng đa số kiếm nơi để trú ẩn. |
Xem thêm ví dụ
" par nôtre dos ailé et nous éleva par dessus Sa tête. " lại đôi cánh của bọn ta... đưa bọn ta bay cao qua đầu Chúa. |
22 “ Animaux sauvages et vous tous, animaux domestiques, bêtes rampantes et oiseaux ailés ”, lit- on en Psaume 148:10. 22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”. |
20 Puis Dieu dit : « Que les eaux foisonnent d’animaux*, et que des animaux ailés volent au-dessus de la terre à travers l’étendue du ciel+. 20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”. |
19 Tous les êtres vivants, tous les animaux rampants, tous les animaux ailés, tous les animaux qui se déplacent sur la terre, sortirent de l’arche par famille+. 19 Mọi loài thú, mọi loài vật bò trên đất và mọi loài vật biết bay, mọi loài vật chuyển động trên đất, đều ra khỏi tàu theo từng nhóm. |
2 Tous les êtres vivants de la terre, tous les animaux ailés du ciel, tous les animaux qui se déplacent sur le sol et tous les poissons de la mer continueront de vous craindre, d’avoir peur de vous. + 2 Mọi loài thú trên đất cùng mọi loài vật bay trên trời, mọi loài vật chuyển động trên đất cùng mọi loài cá dưới biển sẽ tiếp tục sợ sệt và kinh hãi các con. |
Les sauterelles se transforment maintenant en adultes ailés, et avec des conditions aussi bonnes que cela, Ils le font trois fois plus vite que la normale. Và với các điều kiện tốt như thế này, chúng tàn phá nhanh gấp ba lần bình thường. Giờ chúng đang trong giai đoạn phàm ăn nhất. |
Qui sait si des êtres ailés ne se seront point emparés de l’empire terrestre ? Biết đâu những sinh vật có cánh đã không chiếm đoạt được đế quốc địa đàng! |
13 « “Voici les animaux ailés que vous aurez en dégoût ; on ne doit pas en manger, car ils sont répugnants : l’aigle+, le balbuzard, le vautour noir+, 14 le milan rouge et toute espèce de milan noir, 15 toute espèce de corbeau, 16 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 17 la chouette chevêche, le cormoran, le moyen duc, 18 le cygne, le pélican, le vautour, 19 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
4 Ce que le criquet dévorant a laissé, le criquet ailé l’a mangé+ ; 4 Những gì châu chấu ăn nuốt chừa lại, châu chấu theo đàn đã ăn;+ |
7 Et Jéhovah dit : « Je vais effacer de la surface du sol les hommes que j’ai créés, l’homme avec les animaux domestiques, les animaux rampants et les animaux ailés, car je regrette de les avoir faits. + 7 Vì vậy Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi đất những người mà ta đã tạo ra, cả người lẫn súc vật, loài vật bò trên đất cùng loài vật bay trên trời, vì ta lấy làm tiếc là đã dựng nên chúng”. |
Certains biblistes sont d’avis que l’expression “ pays des insectes ailés bruissants ” fait allusion aux sauterelles qui pullulent parfois en Éthiopie. Một số học giả cho là cụm từ “đất đập cánh ào-ào” ám chỉ cào cào thỉnh thoảng bay thành đàn nhung nhúc ở Ê-thi-ô-bi. |
46 « “Telle est la loi concernant les animaux à quatre pattes, les animaux ailés, tout animal qui se déplace dans les eaux et toute bête terrestre pullulante, 47 afin de faire une distinction entre ce qui est impur et ce qui est pur, entre les animaux que l’on peut manger et ceux que l’on ne doit pas manger+.” 46 Đó là luật về thú vật, sinh vật biết bay, mọi vật sống di chuyển trong nước và mọi sinh vật lúc nhúc trên đất, 47 để phân biệt giữa vật ô uế và vật tinh sạch, giữa những vật sống được phép ăn và không được phép ăn’”. |
Loin derrière eux voletaient en tous sens quantité de fantômes et de bébés ailés. Và xa xa đằng sau họ, có nhiều vong linh và trẻ sơ sinh có cánh bay lượn chung quanh. |
8 Les animaux purs, les animaux impurs, les animaux ailés et tous ceux qui se déplacent sur le sol+ 9 entrèrent vers Noé à l’intérieur de l’arche deux par deux, mâle et femelle, comme Dieu l’avait ordonné à Noé. + 8 Mọi loài vật tinh sạch, mọi loài vật không tinh sạch, mọi loài vật biết bay cùng mọi loài vật chuyển động trên đất+ 9 đều đến với Nô-ê mà vào tàu, theo từng cặp, có đực có cái, có trống có mái, y như Đức Chúa Trời đã phán dặn Nô-ê. |
Comme un messager ailé des cieux à l'œil blanc retroussé demandez Như là một tin nhắn có cánh của thiên đàng cho đến trắng mắt lật tự hỏi |
» 21 Et Dieu se mit à créer les grands animaux* marins et tous les animaux* qui se déplacent et qui foisonnent dans les eaux, selon leurs espèces, et tous les animaux ailés qui volent, selon leurs espèces. + 21 Rồi Đức Chúa Trời dựng nên các tạo vật lớn dưới biển cùng mọi vật sống chuyển động nhung nhúc trong nước tùy theo loài và mọi tạo vật có cánh biết bay tùy theo loài. |
14 Ils y entrèrent avec tous les animaux sauvages selon leurs espèces, tous les animaux domestiques selon leurs espèces, tous les animaux rampants de la terre selon leurs espèces, ainsi que tous les animaux volants selon leurs espèces, tous les oiseaux, tous les animaux ailés. + 14 Họ đã vào tàu cùng với mọi động vật hoang dã tùy theo loài, mọi súc vật tùy theo loài, mọi loài vật bò trên đất tùy theo loài, mọi loài vật biết bay tùy theo loài, tức mọi loài chim và mọi loài có cánh. |
" Nous, par nos dos ailés et nous éleva par dessus Sa tête. " lại đôi cánh của bọn ta... nâng bọn ta bay cao qua đầu Chúa. |
Je n'entends plus le char ailé du temps se rapprocher, ou du moins plus autant qu'avant. Tôi không còn nghe thấy tiếng cỗ xe thời gian bay gần đến mình, hay ít nhất là không nhiều như trước đây. |
22 Après cela, Dieu les bénit en disant : « Soyez féconds, devenez nombreux et remplissez les eaux de la mer+, et que les animaux ailés deviennent nombreux sur la terre. 22 Đức Chúa Trời ban phước cho chúng mà phán rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng nhiều cho đầy biển;+ các loài vật biết bay hãy gia tăng nhiều trên đất”. |
J'ai aussi ressenti une influence endormie après l'avoir vu une demi- heure, comme il était assis avec ses yeux à demi ouverts, comme un chat, frère ailé du chat. Tôi cũng cảm thấy một ảnh hưởng mơ màng sau khi xem con nửa giờ, khi ông ngồi như vậy với đôi mắt mở một nửa, như một con mèo có cánh, anh trai của con mèo. |
La première est un lion ailé, et la deuxième est semblable à un ours. Con thứ nhất là sư tử có cánh, và con thứ hai giống như con gấu. |
21 Et les Dieux préparèrent les eaux afin qu’elles produisent de grands apoissons et tous les animaux vivants qui se meuvent, que les eaux devaient produire en abondance, selon leur espèce ; ils créèrent aussi tous les oiseaux ailés selon leur espèce. 21 Và các Thượng Đế làm cho nước để nó có thể sinh các loài acá lớn, cùng mọi sinh vật biết cử động, nhờ nước mà sinh nhiều ra tùy theo từng loại của chúng; và mọi loài chim có cánh tùy theo loại của chúng. |
Il lance ses assauts avec rapidité pour égaler le dieu Mars ailé. Hắn tấn công chớp nhoáng như thần Chiến tranh mọc cánh vậy. |
21 Et moi, Dieu, je créai les grands apoissons et tous les animaux vivants qui se meuvent, et que les eaux produisirent en abondance selon leur espèce ; je créai aussi tout oiseau ailé selon son espèce ; et moi, Dieu, je vis que toutes les choses que j’avais créées étaient bonnes. 21 Và ta, Thượng Đế, sáng tạo ra acác loài cá lớn cùng mọi sinh vật biết cử động nhờ nước mà sinh sản dồi dào, tùy theo loại của nó, và mọi loài chim bay tùy theo loại của nó; và ta, Thượng Đế, thấy rằng tất cả mọi vật mà ta đã làm ra đều tốt lành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ailé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ailé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.