grand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand trong Tiếng pháp.

Từ grand trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớn, đại, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand

lớn

adjective

Mon frère est assez grand pour voyager seul.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

đại

adjective

Je ne sais pas dessiner, mais ma sœur est une grande artiste.
Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

to

adjective

L'Australie est environ vingt fois plus grande que le Japon.
Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.

Xem thêm ví dụ

Jésus de Nazareth a été investi par Dieu d’une grande autorité.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
J'aurais fait un grand enterrement!
Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng.
16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
En chemin, nous avons appris que la Grande-Bretagne et la France avaient déclaré la guerre à l’Allemagne.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Il était suffisamment grand pour être transparent à la lumière, et c'est ce que l'on voit dans le fond diffus cosmologique que George Smoot a décrit comme voir le visage de Dieu.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Pourquoi un des plus grands coureurs cyclistes du Japon a- t- il abandonné la compétition pour servir Dieu ?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
« Celui qui veut devenir grand parmi vous doit être votre serviteur » (10 min) :
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Parce qu’ils se comparaient les uns aux autres, et cherchaient à savoir “ lequel d’entre eux semblait être le plus grand ”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
« Quant à ma récompense, reprit le bandit, vous allez voir qu’elle ne vous causera pas un grand dommage.
– Còn về phần thưởng của tôi, tên cướp nói tiếp, ngài thấy rằng nó sẽ không gây cho ngài một thiệt hại lớn lao nào.
” Jésus éprouvait une grande joie à écouter son Père.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Et parce qu'ils sont ambitieux pour un plus grand bien, ils n'éprouvent pas le besoin de gonfler leur ego.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
La connaissance de la vérité et la réponse à nos plus grandes questions nous sont données lorsque nous sommes obéissants aux commandements de Dieu.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé.
Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn.
8 Hizqiya a invité tout Juda et tout Israël à une grande Pâque, suivie de la fête des Gâteaux sans levain qui durait sept jours.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Au Maroc, on compte environ 19 aéroports internationaux, dont celui de Casablanca est le plus important du pays et un des plus grands en Afrique.
Hiện nay Maroc có 19 sân bay quốc tế trong đó lớn nhất là sân bay Casablanca.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới grand

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.