aisselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aisselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aisselle trong Tiếng pháp.
Từ aisselle trong Tiếng pháp có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aisselle
náchnoun (giải phẫu, thực vật học) nách) Ne t'en mêle pas ou tu dormiras sur mon aisselle. Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó. |
Xem thêm ví dụ
Ma colère envers l'injustice brulante comme la cire chaude sous les aisselles. Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố. |
C'était suffisant pour qu'elle décide d'obtenir ses soins ultérieurs auprès d'un oncologue privé qui, chaque fois qu'elle s'y rendait, examinait les deux seins, y compris le prolongement axillaire, examinait son aisselle attentivement, examinait sa région cervicale, sa région inguinale, faisait un examen approfondi. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
12 Ébed-Mélek l’Éthiopien dit alors à Jérémie : « S’il te plaît, mets ces chiffons et ces bouts de tissus entre tes aisselles et les cordes. 12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”. |
Je ne me suis pas épiler les aisselles et je ne me suis pas maquillée comme les filles normales. Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác. |
Mon débile de frère, qui a un an de moins que moi, a déjà des poils sous les aisselles. Thằng em bại não còn ít hơn tớ một tuổi, mà nó đã có lông nách rồi kìa. |
Ce n'est que lorsque les deux femmes l'ont attrapé sous les aisselles serait- il jeter les yeux ouverts, regarder en arrière et en arrière à la mère et sa sœur, et habituellement dire " Ceci est une vie. Chỉ khi nào hai người phụ nữ nắm lấy dưới nách, ông sẽ ném đôi mắt của mình, nhìn lại và ra ở người mẹ và em gái, và thường xuyên nói " Đây là một cuộc sống. |
Afin d’atténuer le frottement des cordes sous les aisselles de Jérémie pendant qu’on le remontait. — Jérémie 38:11-13. Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13. |
La Leanne que je connaissais aurait dit à cette sale hippie d'aller laver ses aisselles poilues et sa chatte. Vì Leanne mà tao biết sẽ bảo con hippie dơ dáy này đi rửa cái hố lông cùng mấy bộ phận khác của nó. |
Après cette explication sa sœur allait éclater en larmes d'émotion, et Gregor serait lui- même lever jusqu'à son aisselle et lui baiser la gorge, qui elle, à partir du moment elle a commencé à aller au travail, avait laissé exposé sans une bande ou un collier. Sau lời giải thích này, em gái của mình sẽ phá vỡ trong nước mắt của cảm xúc, và Gregor sẽ nâng mình lên đến nách của cô và hôn cổ họng cô, cô, từ thời gian cô bắt đầu đi làm việc, đã tiếp xúc mà không có một ban nhạc hay cổ áo. |
MS: la technologie n'est pas la manière de décrire quelque chose que quelqu'un se met sous l'aisselle. MS: Chúng ta không miêu tả nó bằng công nghệ ai đó đang cố lảng tránh câu hỏi. |
Il rend vos aisselles juteuses, vous voyez? Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không? |
Autre phénomène, la pilosité de vos jambes, de votre torse, de votre visage et de vos aisselles s’accroît. Trong độ tuổi này, lông sẽ mọc ở chân, ngực và nách; râu cũng sẽ xuất hiện trên mặt bạn. |
Ils ne secrètent tout simplement pas ces précurseurs sans odeur que les bactéries adorent utiliser pour produire les odeurs que nous avons crues de façon ethnocentrique caractéristiques des aisselles. Họ chỉ đơn giản là không tiết ra những tiền chất không mùi mà vi khuẩn thích sử dụng để sản xuất ra mùi với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ đó là đặc trưng của vùng nách. |
Toutefois, le murmure apical du phénomène de Gallavardin ne rayonne pas vers la gauche de l'aisselle et est accentué par un ralentissement de la fréquence cardiaque (comme une pause compensatrice après une extrasystole), tandis que le murmure de régurgitation mitrale ne change pas. Tuy nhiên, tiếng thổi ở mỏm của hiện tượng Gallavardin không lan ra nách trái và được nhấn mạnh bởi sự chậm nhịp tim (ví dụ khoảng nghỉ bù sau ngoại tâm thu) trong khi tiếng thổi trong hở van không thay đổi nhịp tim. |
Parfois cependant, on y tombait jusqu'aux aisselles, mais heureusement jamais plus profondément. Đôi lần chúng tôi ngã đau tới tận nách, nhưng may mắn là chưa bao giờ bị sâu hơn. Và chưa tới 5 tuần trước, sau 105 ngày, |
Avec les poils pubiens et les poils sous les aisselles, de nouvelles glandes commencent à sécréter dans ces endroits, et c'est ce qui provoque le changement de l'odeur. Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương. |
Je me raserai les aisselles pour toi. Tôi sẽ cạo lông bên dưới cánh tay vì anh. |
Elle se rase les aisselles une fois l'an et elle couche avec d'autres races. Và cô ta có rất nhiều người theo đuổi. |
Si, mais ça m'irrite les aisselles. Phải, nhưng chúng làm nách cháu khó chịu. |
Ne t'en mêle pas ou tu dormiras sur mon aisselle. Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó. |
Te raser les aisselles et te couvrir de miel. Và trát mật ong lên cơ thể trần như nhộng của cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aisselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aisselle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.