albâtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albâtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albâtre trong Tiếng pháp.

Từ albâtre trong Tiếng pháp có nghĩa là alêbat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albâtre

alêbat

noun (khoáng vật học) alêbat)

Xem thêm ví dụ

Flacon à parfum en albâtre.
Bình dầu thơm bằng ngọc
3 Alors que Jésus prenait un repas* dans la maison de Simon le lépreux, à Béthanie, une femme arriva avec un flacon d’albâtre contenant une huile parfumée très coûteuse, un nard authentique.
3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền.
Les contacts commerciaux avec Byblos ont certainement eu lieu pendant le règne de Sahourê et les fouilles du temple de Baâlat ont permis d'obtenir un bol en albâtre portant le nom de Sahourê.
Các mối quan hệ thương mại với Byblos chắc chắn đã diễn ra trong suốt triều đại của Sahure và thông qua các cuộc khai quật ngôi đền Baalat-Gebal, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy một chiếc bát bằng đá thạch cao tuyết hoa có khắc tên của Sahure.
Quelques jours avant la mort de Jésus, Marie, la sœur de Lazare, “ vint avec un récipient d’albâtre rempli d’huile parfumée, un nard authentique, très cher ”, et versa l’huile sur Jésus (Marc 14:3-5 ; Matthieu 26:6, 7 ; Jean 12:3-5).
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
Des contacts avec Byblos sur la côte levantine auraient également pu avoir lieu pendant le règne de Néferirkarê, comme le suggère une seule coupe d'albâtre portant son nom et déterrée à cet endroit.
Sự tiếp xúc với Byblos nằm ở khu vực ven biển Levant có thể cũng đã diễn ra dưới thời trị vì của Neferirkare, như được đề xuất bởi một chiếc bát duy nhất bằng đá thạch cao tuyết hoa có khắc tên của ông mà được phát hiện tại đó.
Il pouvait s’agir de pierres de construction coûteuses en marbre, en albâtre ou en granit.
Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám.
En outre, plusieurs fragments en albâtre et en travertin de statues assises, trouvés par George Raisner lors de ses fouilles à Gizeh, portaient l'inscription du titre royal complet de Khoufou.
Hơn nữa, một số mảnh vỡ bằng đá thạch cao tuyết hoa và travertine của những bức tượng ngồi được George Reisner tìm thấy trong các cuộc khai quật tại Giza đã từng được chạm khắc đầy đủ vương hiệu của Khufu.
Tel l'albâtre, qui prend vie quand la lumière l'effleure.
như ngọc thạch, nếu bạn nếu bạn hôn nó thì nó sẽ trở nên sống động.
Elle ouvre un flacon d’albâtre qui contient environ « une livre d’huile parfumée [...], un nard authentique » (Jean 12:3).
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3).
En fait, des vases en albâtre et des pots en terre avec des inscriptions à l'encre noire au dessin très similaire montrant le nom de Ninetjer ont été trouvés dans la tombe de Péribsen.
Trên thực tế, những chiếc bình bằng đá thạch cao và những chiếc bình bằng đất nung với các dòng chữ bằng mực đen này có kiểu mẫu rất giống với những chiếc bình mang tên của Nynetjer mà đã được tìm thấy trong ngôi mộ của Peribsen.
Les récipients d’albâtre comportaient généralement un col étroit, ce qui permettait de les boucher hermétiquement pour éviter que le précieux parfum s’évapore.
Vì cổ của những bình dầu bằng ngọc thường rất nhỏ để dễ đóng kín và dầu không bị bay hơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albâtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.