alexandrin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alexandrin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alexandrin trong Tiếng pháp.
Từ alexandrin trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu thơ alexanđrin, thành A-lếch-xan-đri, thơ alexanđrin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alexandrin
câu thơ alexanđrinadjective (Vers alexandrin) câu thơ alexanđrin) |
thành A-lếch-xan-đriadjective (thuộc) thành A-lếch-xan-đri (Ai Cập) |
thơ alexanđrinadjective (thơ alexanđrin (mười hai âm tiết) |
Xem thêm ví dụ
” Selon une description faite au IIe siècle, le céréalier alexandrin Isis était long de plus de 55 mètres, large d’environ 14 mètres, et avait une hauteur de cale de 13 mètres à peu près. On pouvait y charger probablement plus de mille tonnes de céréales et peut-être quelques centaines de passagers. Theo một lời miêu tả viết vào thế kỷ thứ hai CN, tàu chở ngũ cốc của A-léc-xan-tri là Isis dài hơn 55 mét, rộng khoảng 14 mét, có một hầm chứa hàng sâu khoảng 13 mét, và có lẽ chở được hơn một ngàn tấn ngũ cốc và vài trăm hành khách. |
Ces hommes acquirent eux- mêmes une grande notoriété, si bien que Morenz considère “la théologie alexandrine comme l’intermédiaire entre l’héritage religieux égyptien et le christianisme”. Rồi ảnh hưởng của chính họ lan tràn, vì thế mà Morenz xem “thần học Alexandria là môi giới giữa di sản tôn giáo Ai-cập và đạo đấng Christ”. |
Peu après, Nelson fit une pause pour discuter avec le brick HMS Mutine dont le commandant, le lieutenant Thomas Hardy avait fait prisonniers quelques pilotes d'un petit navire alexandrin. Ngay sau đó, Nelson phải tạm dừng để nói chuyện với chiếc HMS Mutine, mà chỉ huy của nó là Đại úy Hải quân Thomas Hardy vừa mới bắt được một hoa tiêu từ một tàu nhỏ ở Alexandrina. |
En Égypte, la philosophie grecque est à l’honneur chez les Juifs alexandrins. Tại Ê-díp-tô, triết lý Hy Lạp thịnh hành giữa những người Do Thái sống ở Alexandria. |
Khaled, un Alexandrin de 29 ans, avait été tué par la police. Khaled, 29 tuổi, người Alexandira, đã bị giết bởi cảnh sát. |
Apollos, le prédicateur alexandrin, est un excellent exemple pour tous ceux qui prêchent la bonne nouvelle aujourd’hui, et, d’une manière générale, pour tous ceux qui veulent progresser spirituellement. Người rao giảng này sống ở thành A-léc-xan-tri đã nêu gương tốt cho tất cả người công bố tin mừng thời nay, và quả thật cho tất cả những ai muốn tấn tới về mặt thiêng liêng. |
Arius (250- 336 de n. è.) était un prêtre alexandrin qui soutenait que Jésus était inférieur à son Père. Arius (250-336 CN) là một tu sĩ Hy Lạp biện luận rằng Chúa Giê-su thấp kém hơn Cha. |
Les Juifs d’Alexandrie connaissaient probablement encore moins l’hébreu ; leur langue habituelle était le grec alexandrin. Người Do Thái ở A-léc-xan-tri có lẽ còn hiểu tiếng Hê-bơ-rơ kém hơn nữa; ngôn ngữ quen thuộc của họ là tiếng Hy Lạp ở A-léc-xan-tri”. |
Strabon, géographe grec du Ier siècle, témoigne que de son temps 120 navires alexandrins appareillaient chaque année de Myos Hormos pour aller commercer en Inde. Theo nhà địa lý Hy Lạp sống vào thế kỷ thứ nhất là Strabo thì vào thời ông, 120 chiếc tàu của người A-léc-xan-tri đi từ Myos Hormos đến giao thương với Ấn Độ hàng năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alexandrin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alexandrin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.