allumeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allumeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allumeur trong Tiếng pháp.

Từ allumeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân viên thắp đèn, bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allumeur

nhân viên thắp đèn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) nhân viên thắp đèn (ở đường phố)

bật lửa

noun (Petit appareil réutilisable permettant de créer du feu.)

Xem thêm ví dụ

Alors venait le tour des allumeurs de réverbères de Russie et des Indes.
Lúc bây giờ là tới phiên những người thắp đèn lồng của nước Nga và Ấn Độ.
Je suis un allumeur de feu.
Tôi là người nhóm lửa.
Parce que je suis un allumeur de feu, Stretch.
Vì tôi là người nhóm lửa, Stretch ạ.
Je n'ai pas été très honnête en vous parlant des allumeurs de réverbères.
Quả thật là tôi không thật thà gì lắm, khi nói với bạn về những người thắp sáng đèn lồng.
Je suis un allumeur de feu.
Mình là người nhóm lửa.
Enclenche l'allumeur.
Được rồi, đề đi!
Trop maquillée, tu passerais pour une prétentieuse ou même une allumeuse.
Nếu bạn trang điểm quá đậm, người khác có thể hiểu lầm là bạn kiêu kỳ hay thậm chí thèm được chú ý.
Et une petite allumeuse.
Và một con khốn tự đại.
Es-tu un allumeur de feu?
Anh có phải người nhóm lửa không?
Je n’ai pas été très honnête en vous parlant des allumeurs de réverbères.
Quả thật là tôi không thật thà gì lắm, khi nói với bạn về những người thắp sáng đèn lồng.
D'abord venait le tour des allumeurs de réverbères de Nouvelle-Zélande et d'Australie.
Thoạt tiên là phiên những người thắp đèn lồng của Nouvelle Zélande và của Australie.
" Je suis un allumeur de feu. "
" Tôi là người nhóm lửa. "
D’abord venait le tour des allumeurs de réverbères de Nouvelle-Zélande et d’Australie.
Thoạt tiên là phiên những người thắp đèn lồng của Nouvelle Zélande và của Australie.
Et cette allumeuse sur le mur.
Cùng với một cái bánh nhỏ trên tường.
Le petit prince le regarda et il aima cet allumeur qui était tellement fidèle à la consigne.
Hoàng tử bé nhìn chàng và thấy yêu mến cái anh chàng thắp đèn này sao mà trung thành với hiệu lệnh đến thế...
Es-tu un allumeur de feu, Stretch?
Anh có phải người nhóm lửa không, Stretch?
Alors entraient à leur tour dans la danse les allumeurs de réverbères de Chine et de Sibérie.
Bấy giờ là tới lượt những người thắp đèn lồng của Trung Hoa và Sibérie bước vào cuộc vũ lộng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allumeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.