apnée du sommeil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apnée du sommeil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apnée du sommeil trong Tiếng pháp.
Từ apnée du sommeil trong Tiếng pháp có nghĩa là chứng ngưng thở khi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apnée du sommeil
chứng ngưng thở khi ngủ
|
Xem thêm ví dụ
Une apnée du sommeil. Chắc chắn là chứng rối loạn giấc ngủ. |
L'apnée du sommeil... Ngừng thở khi ngủ giải thích... |
Et nous avions des apnées du sommeil la nuit. Chúng tôi bị ngạt thở về đêm. |
Au cours du sommeil, une apnée peut durer de dix secondes à deux ou trois minutes. Người bị hội chứng này vùng vẫy cố thở và rồi ngủ trở lại. |
Un appareil qui régule la pression dans les voies aériennes permet de soulager l’apnée du sommeil. Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Mario présentait les symptômes classiques de l’apnée du sommeil. Anh Mario có triệu chứng thường gặp ở những người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ. |
Bien qu’elle concerne principalement les hommes obèses de plus de 40 ans, l’apnée du sommeil touche tous les âges, même les jeunes enfants. Dù thường gặp ở những người đàn ông bị béo phì trên 40 tuổi, hội chứng ngưng thở lúc ngủ có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi ngay cả trẻ em. |
L’apnée du sommeil fait courir de graves dangers aux malades, car ils peuvent s’endormir sur leur lieu de travail ou au volant de leur voiture. Hội chứng ngưng thở lúc ngủ nguy hiểm vì có thể làm cho một người thiếp đi khi đang làm việc hoặc lái xe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apnée du sommeil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apnée du sommeil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.