araignée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ araignée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ araignée trong Tiếng pháp.

Từ araignée trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhện, con nhện, dện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ araignée

nhện

noun (Arachnide.)

Signes de télangiectasie en araignée sur la main.
Các mạch máu hình mạng nhện ở mu bàn tay.

con nhện

noun (Arachnide.)

Les soies fabriquées par une même araignée peuvent avoir
Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện

dện

noun

Xem thêm ví dụ

Afin de déterminer la viabilité d’agents pathogènes véhiculés par l’air, les chercheurs ont attaché à des fils de soie d’araignée des micro-organismes de type Escherichia coli et les ont exposés à l’air libre.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Je vais ramper en vous et pondre des œufs comme un bébé-araignée.
Tôi sẽ bò vào trong anh và ăn mòn anh như nhện con.
Anyphaena obregon, une araignée de la famille des Anyphaenidae.
Anyphaena obregon là một loài nhện trong họ Anyphaenidae.
Et normalement je le fais tenir avec la toile d'une araignée porte- bonheur.
Và tôi như thường lệ trang bị và lắp ráp nó với một cái mạng nhện.
A cet endroit, nous avons trouvé un nouveau type de micro-algue qui ne pousse que sur les toiles d'araignées se trouvant à l'entrée de la cave.
Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động.
" L'araignée tisse son fil entre les cordes
Bà ngủ được không?
Par exemple, cette araignée de jardin peut faire sept différentes sortes de soie.
Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau.
(Rires) Et cette araignée tisse un alphabet bilingue.
(Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.
Il peut y avoir des centaines de couches de centaines d'entreprises réparties dans des tas de pays différents, comme une gigantesque toile d'araignée, chaque couche apporte de l'anonymat.
Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh.
Depuis des décennies, des chercheurs étudient la soie produite par les araignées orbitèles.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
Et je soupçonne qu'en y ajoutant les araignées, la combinaison insectes - araignées aurait finie en tête de liste.
Và tôi đoán nếu bạn đặt loài nhện vào danh sách này thì tập hợp côn trùng và nhện sẽ nằm đầu danh sách.
Tu veux assassiner une enfant à cause d'une rumeur de l'Araignée?
Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à?
Une jolie petite araignée.
Chúng ta có một con nhện nhỏ thật dễ thương.
Il y a plus de 40 000 espèces d'araignées décrites.
Có khoảng 40,000 loài nhện được thống kê.
Berland, 1924 : Araignées de la Nouvelle-Calédonie et des iles Loyalty.
Loài này phân bố ở Nouvelle-Calédonie. ^ Berland, L. (1924) Araignées de la Nouvelle Calédonie et des iles Loyalty.
Les soies fabriquées par une même araignée peuvent avoir des séquences de répétition radicalement différentes.
Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau.
Et pourtant l'araignée parvient à le faire à température et pression ambiantes avec des matières brutes de mouches mortes et de l'eau.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Puis l'araignée s'extrait comme une main se retire d'un gant.
Da tay của một người phụ nữ cứ tách ra như một cái găng tay.
Donc cette figure montre que les araignées remontent presque à 380 millions d'années.
Con số chỉ ra rằng loài nhện tồn tại cách đây hơn 380 triệu năm.
Les araignées utilisent la soie avec de multiples buts, dont le câble de sécurité pour ramper, enrober les œufs pour la reproduction, construire des abris protecteurs et attraper des proies.
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
Tu ne m'avais pas parlé des araignées.
Con không nói với mẹ về nhện.
La plupart des araignées utilisent une quantité abondante de soie, et la soie est essentielle à leur survie et à leur reproduction.
Hầu hết chúng nhả một lượng lớn tơ và tơ có vai trò quan trọng với sự tồn tại và sinh sản của chúng.
Allons écraser une araignée.
Đi bắt con nhện đó thôi.
Voici des glandes filières sur l'abdomen d'une araignée.
Đây là tuyến tơ ở bụng của một con nhện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ araignée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.