toile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toile trong Tiếng pháp.

Từ toile trong Tiếng pháp có các nghĩa là vải, tranh vải, mạng nhện, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toile

vải

noun

Parce qu'un drap de toile protège parfaitement la poudre et pour bien moins cher.
vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều.

tranh vải

noun (hội họa) vải vẽ; tranh vải)

pour l'énergie des toiles de Turner aperçues par le télescope,
với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra,

mạng nhện

noun

La soie ampullacée mineure est utilisée dans la construction de la toile.
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.

mạng

noun proper

La soie ampullacée mineure est utilisée dans la construction de la toile.
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.

Xem thêm ví dụ

Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
6 Quand le message lui parvint, le roi de Ninive se leva de son trône, retira son vêtement royal, se couvrit d’une toile de sac et s’assit dans de la cendre.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Toujours à tisser une nouvelle toile.
Luôn giăng một cái bẫy mới.
8 Lamente- toi telle une vierge* habillée avec de la toile de sac
8 Hãy than khóc như trinh nữ* mặc vải thô
La Toile de l'Internet?
Thế còn mạng lưới trên toàn thế giới?
TS : Oui, mettons une ou deux toiles.
TS: Vâng, ồ hãy căng vài tấm bạt vẽ nhé.
Soulève ton haut... que j' inspecte la toile
Giờ hãy kéo áo lên.Để tôi xem cơ thể của
et je lui fais une couverture en toile de sac. »
Và lấy vải thô bao trùm chúng lại”.
Et, à droite, vous avez « Structures transitoires et Réseaux instables » par Sharon Molloy, peinture et émail sur toile.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
La technique est la détrempe sur toile.
Là con đường mà thông tin truyền qua mạng.
En jeûnant, en menant deuil et en se vêtant d’une toile de sac, symbole de repentance et de sincérité de cœur.
Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng.
Le premier coup de pinceau sur la toile des infinis possibles.
Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng.
Je suppose que tu ne parles pas d'huile ou de toiles?
Em cá anh không nói về thuốc vẽ và vả vẽ.
À présent, une mise en garde : l’accès à cette « toile céleste » est bloqué par l’iniquité et l’oubli du Seigneur.
Giờ đây là một lời cảnh giác: Khả năng truy cập vào trang mạng thiêng liêng này sẽ bị suy giảm bởi điều bất chính và việc quên Chúa.
” En entendant ce message, “ les hommes de Ninive se mirent à avoir foi en Dieu ; ils proclamèrent alors un jeûne et se revêtirent de toiles de sac ”.
Nghe vậy, “dân thành Ni-ni-ve tin Đức Chúa Trời. Họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai”.
Manchester prend en effet une importance notable dans la fabrication et le commerce de lainage et de toile et, vers 1540, cette activité s'est développée à tel point que John Leland décrit la ville comme « la plus attirante, la mieux construite et la plus peuplée des villes de tout le Lancashire ».
Manchester trở thành một trung tâm quan trọng về sản xuất và mua bán vải len và vải lanh, và đến khoảng năm 1540, Manchester phát triển đến mức là "thị trấn đẹp nhất, kiến trúc tuyệt nhất, nhanh nhạy nhất và đông dân nhất trên toàn Lancashire", theo lời nhà khảo cổ John Leland.
Devant une toile appelée " Les Ambassadeurs ".
Trước một bức tranh mang tên " Vị đại sứ ".
(Rires) La honte, pour les femmes, c'est cette toile d'attentes inaccessibles et conflictuelles, en concurrence au sujet de ce que nous sommes supposées être.
(Cười) Sự xấu hổ, đối với phụ nữ, là một mạng lưới của những kỳ vọng về cạnh tranh, mâu thuẫn và không thể đạt được về việc phải trở thành người như thế nào.
Il a dit à Nathân : « Voici que j’habite dans une maison de cèdres, mais l’arche de l’alliance de Jéhovah est sous des toiles de tente.
Vì thế, ông nói với nhà tiên tri Na-than: “Nầy ta ở trong nhà bằng gỗ bá-hương, còn hòm giao-ước của Đức Giê-hô-va ở dưới những bức màn”.
Cette pratique sert de toile de fond au roman de Thomas Hardy intitulé Le Maire de Casterbridge, dans lequel le personnage principal, au début du récit, vend sa femme suivant ce rituel, un acte qui le hantera pour le reste de son existence et qui finira par le détruire.
Tục bán vợ được chọn làm bối cảnh cho cuốn tiểu thuyết Thomas Hardy, Thị trưởng của The Mayor of Casterbridge, trong đó nhân vật chính bán vợ của mình ở phần đầu câu chuyện, một hành động mà ám ảnh anh ta trong phần còn lại của cuộc đời mình và cuối cùng hủy hoại anh ta.
Quand la proclamation parvient au roi de Ninive, il se lève de son trône, enlève ses vêtements officiels pour se couvrir d’une toile de sac et s’asseoir dans la cendre. — Yona 3:4-6.
Khi tin đồn thấu đến tai vua thành Ni-ni-ve, vua đứng dậy khỏi ngai, lột long bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro (Giô-na 3:4-6).
et faire son lit sur de la toile de sac et des cendres ?
Trải giường bằng vải thô và tro?
L'argent, 10 millions, américains, sera réparti dans deux sacs de toile noirs, contenant chacun cinq millions qui seront vérifiés à la banque par le Caissier principal, puis conduits ici dans une voiture blindée où ils seront transférés dans une autre voiture.
Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng.
Un ensemble émergent de technologies qui utilisent des écrans larges avec des calculs intelligents en toile de fond pour rendre l'invisible visible.
Và đây là một bộ công nghệ đang nổi lên sử dụng màn hình cỡ lớn. với những tính toán thông minh bên dưới để làm cho những điều không thể thấy được có thể thấy được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.