arbitre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitre trong Tiếng pháp.
Từ arbitre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trọng tài, người quyết đoán, tự do ý chí, cầm trịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitre
trọng tàinoun Que faire pour que les arbitres me donnent le combat? Tôi phải làm gì để các trọng tài cho tôi thắng? |
người quyết đoánnoun |
tự do ý chínoun (Libre arbitre) tự do ý chí) |
cầm trịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Votre corps est l’instrument de votre esprit et un cadeau divin grâce auquel vous utilisez votre libre arbitre. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Leçon 5 : Le libre arbitre Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
Puisqu’ils avaient choisi cette voie en vertu de leur libre arbitre, Dieu les a laissés faire. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
Donc, s’opposer à Jéhovah, c’est faire un mauvais usage du libre arbitre. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Un monde comportant de l’opposition offre des choix entre le bien et le mal de sorte que le libre arbitre peut agir. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
Ils leur donnent des occasions de progresser à mesure queles enfants acquièrent la maturité spirituelle nécessaire pour exercer correctement leur libre arbitre. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
Jéhovah avait doté ces créatures intelligentes parfaites du libre arbitre. Đức Giê-hô-va ban cho hai tạo vật thông minh và hoàn hảo này sự tự do ý chí. |
À nous, ensuite, d’utiliser le libre arbitre qu’il nous a donné pour décider de l’écouter ou non. (Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì. |
L’attitude de Paul III, comme patriote italien, suffit à empêcher l’Empereur d'être le seul arbitre en Italie. Thái độ của Phaolô III với tư cách là người yêu nước Italia đủ để ngăn cản ông cho phép hoàng đế làm người trọng tài duy nhất của nước Italia. |
Il explique aussi pourquoi Dieu n’empêche pas ses enfants d’exercer leur libre arbitre. Nguyên tắc này cũng giải thích lý do tại sao Thượng Đế sẽ không ngăn chặn việc sử dụng quyền tự quyết của con cái Ngài. |
L’adversaire cherche à nous tenter de mal utiliser notre libre arbitre moral. Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta. |
En revanche, Adam, dans l’exercice de son libre arbitre, n’a pas obéi au commandement de Jéhovah. Il en a porté toute la responsabilité. Còn A-đam đã dùng sự tự do quyết định để bất tuân mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, nên ông phải chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
Vous voyez, le Saint-Esprit ne peut pas apprendre pour nous, ressentir pour nous ou agir pour nous, parce que ce serait contraire à la doctrine du libre arbitre. Các anh chị em thấy đó, Đức Thánh Linh không thể học giùm chúng ta, cảm nhận giùm chúng ta, hay hành động giùm chúng ta vì điều này sẽ trái với giáo lý của quyền tự quyết. |
En comprenant l’épreuve du repentir, nous apprécions les bénédictions du Saint-Esprit qui guide notre libre arbitre, et notre Père céleste, quinous donne des commandements, et qui nous soutient et nous renforce quand nous les respectons. Khi chúng ta hiểu được thử thách của việc hối cải, chúng ta biết ơn các phước lành của Đức Thánh Linh để hướng dẫn quyền tự quyết của chúng ta và Cha Thiên Thượng, là Đấng ban cho chúng ta các lệnh truyền và củng cố cùng tán trợ chúng ta trong việc tuân giữ những điều này. |
Le libre arbitre est précieux. Quyền tự quyết rất quý báu. |
De même, ce n’est que lorsque nous exerçons notre libre arbitre pour respecter les commandements que nous pouvons pleinement comprendre qui nous sommes et recevoir toutes les bénédictions que notre Père céleste a, notamment la possibilité d’avoir un corps, de progresser, de connaître la joie, d’avoir une famille et d’hériter la vie éternelle. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Dans notre vie prémortelle, nous avions notre libre arbitre. Trong cuộc sống tiền dương thế chúng ta có quyền tự quyết về đạo đức. |
* Le libre arbitre * Quyền tự quyết |
Il a un objectif très différent et il cherche à nous enlever notre libre arbitre par des distractions et les tentations du monde. Chúng ta biết là nó tìm cách lấy đi quyền tự quyết của chúng ta qua những điều xao lãng và những cám dỗ của thế gian. |
Le libre arbitre: Essentiel au plan de vie Quyền Tự Quyết: Thiết Yếu cho Kế Hoạch của Cuộc Sống |
Consul Antoine, je suis ici uniquement en tant qu'arbitre impartial. Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng. |
1, 2. a) Quelles opinions existent à propos du libre arbitre ? 1, 2. (a) Người ta có những quan điểm khác biệt nào về sự tự do ý chí? |
Ils ne sont donc pas de simples observateurs neutres chargés d’arbitrer les débats ; reste qu’ils sont là aussi pour vous aider à gagner votre frère et le leur. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
Le libre arbitre, la capacité de choisir, est l’un des plus grands dons que Dieu a faits à ses enfants. Quyền tự quyết, hay là khả năng để lựa chọn, là một trong các ân tứ vĩ đại nhất của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arbitre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.