arborescence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arborescence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arborescence trong Tiếng pháp.

Từ arborescence trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạng cây gỗ, như arborisation, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arborescence

dạng cây gỗ

noun

như arborisation

noun

cây

noun

Si vous voulez supprimer un profil de sauvegarde, vous devez d'abord le sélectionner dans l' arborescence
Để xoá hồ sơ sao lưu, trước tiên hãy chọn nó trong cây

Xem thêm ví dụ

C'est l'arborescence Hill.
Chỗ đó là ngọn đồi 1 cây.
Vous pouvez filtrer l'arborescence du compte selon le type de campagne, l'état de la campagne et/ou l'état du groupe d'annonces.
Cây tài khoản lọc theo loại chiến dịch cũng như trạng thái của chiến dịch và nhóm quảng cáo.
L'arborescence du compte et la liste de types dans la barre latérale de gauche disposent chacun de nouvelles options de filtrage.
Cây tài khoản và danh sách loại trong thanh bên trái đều có các tùy chọn lọc mới.
Google Ads Editor propose plusieurs options de filtrage des informations dans l'arborescence du compte, la liste de types et l'affichage des données.
Google Ads Editor cung cấp nhiều cách để lọc thông tin ở chế độ xem dữ liệu, loại danh sách và dạng cây.
Enregistrer l' arborescence DOM en HTML
Lưu cây DOM dạng HTML
Sur la page "Gestion" (disponible depuis la page "Comptes"), vous pouvez toutefois passer à un affichage sous forme d'arborescence qui montre non seulement vos comptes directement associés, mais également les comptes associés indirectement gérés par vos administrateurs secondaires.
Tuy nhiên, trong trang Quản lý của bạn (có thể truy cập từ trang Tài khoản của bạn), bạn có thể chuyển sang chế độ xem thứ bậc hiển thị không chỉ các tài khoản được liên kết trực tiếp mà còn các tài khoản được liên kết gián tiếp do người quản lý phụ quản lý.
Aucune archive n' est sélectionnée. Si vous voulez supprimer une archive, vous devez d'abord la sélectionner dans l' arborescence
Chưa chọn kho lưu. Để xoá kho lưu, trước tiên cần phải chọn kho lưu đó trong cây
Lorsque vous créez un rapport, vous avez la possibilité de le consulter dans une vue hiérarchique (fonctionnement semblable à celui d'un tableau à arborescence) ou dans une vue de tableau statique.
Khi bạn tạo một báo cáo, bạn có tùy chọn xem báo cáo trong chế độ xem bảng phân cấp (chức năng như một bảng cây) hoặc chế độ xem bảng phẳng.
Aucun index de bande n' est sélectionné. Si vous voulez supprimer un index de bande, vous devez d'abord le sélectionner dans l' arborescence
Chưa chọn chỉ mục băng. Để xoá chỉ mục băng, trước tiên cần phải chọn nó trong cây
La liste de types figure dans la barre latérale, sous l'arborescence.
Bạn sẽ tìm thấy danh sách loại trong thanh bên, dưới chế độ xem dạng cây.
Affichage de l' arborescence DOM
Bộ xem cây DOM
Même si cet affichage sous forme de liste de tous les comptes est utile dans certains cas, si vous avez besoin de parcourir l'arborescence de votre compte et d'identifier rapidement les comptes associés indirectement et leur administrateur secondaire, vous pouvez passer à un affichage sous forme d'arborescence à tout moment.
Mặc dù chế độ xem danh sách này của tất cả các tài khoản có thể hữu ích, nhưng nếu bạn cần xem thứ bậc tài khoản của mình và xem nhanh tài khoản nào được liên kết gián tiếp và thông qua người quản lý phụ nào, bạn có thể chuyển sang chế độ xem thứ bậc bất cứ lúc nào.
& Icônes, & Liste, & Arborescence
& Biểu tượng, Danh sách, Cây
Dans l'arborescence du compte, sélectionnez la campagne ou le groupe d'annonces auquel vous souhaitez ajouter l'extension.
Trong cây tài khoản, hãy chọn chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo bạn muốn thêm tiện ích.
Vous pouvez également découvrir comment afficher l'arborescence de votre compte administrateur, ou masquer et afficher certains comptes dans votre tableau de bord.
Bạn cũng có thể tìm hiểu cách xem thứ bậc cho tài khoản người quản lý của mình hoặc ẩn và hiện các tài khoản nhất định khỏi chế độ xem trong tài khoản người quản lý của bạn.
Google Ad Manager 360 comprend cinq niveaux de hiérarchie dans l'arborescence, tandis que Google Ad Manager en comporte deux.
Google Ad Manager 360 bao gồm 5 cấp thứ bậc ở dạng cây trong khi Google Ad Manager chỉ bao gồm 2 cấp.
Vous pouvez également le trouver dans l'arborescence des rapports.
Bạn cũng có thể duyệt điều hướng báo cáo để tìm báo cáo.
En utilisant une arborescence simple, vous indiquez clairement aux internautes la structure de votre site et mettez en avant ce que vous souhaitez leur présenter.
Sử dụng phân cấp đơn giản để cung cấp cho trang của bạn cấu trúc rõ ràng hướng dẫn người dùng và làm nổi bật những gì bạn muốn họ nhìn thấy.
Une fois le téléchargement effectué, développez le compte et les campagnes en cliquant sur la flèche (▶) dans l'arborescence.
Sau khi tài khoản đã được tải xuống, hãy mở rộng tài khoản và các chiến dịch bằng cách nhấp vào mũi tên (▶) ở chế độ xem dạng cây.
Autoriser le suivi des liens symboliques & pointant à l' extérieur de l' arborescence du dossier
Cho & phép theo liên kết tượng trưng chỉ tới vùng bên ngoài cây thư mục
Pour copier ou déplacer des groupes d'annonces, vous pouvez les glisser-déposer dans l'arborescence.
Để sao chép hoặc di chuyển nhóm quảng cáo, bạn có thể kéo và thả chúng trong chế độ xem dạng cây.
Cet article vous explique comment utiliser l'arborescence dans votre compte administrateur.
Bài viết này chỉ cho bạn cách sử dụng chế độ xem thứ bậc trong tài khoản người quản lý.
Les sites de journaux parviennent généralement à créer une structure très claire par le biais d'une arborescence.
Các trang web báo chí thường thực hiện rất tốt việc tạo cấu trúc thông qua phân cấp.
Si vous voulez supprimer un profil de sauvegarde, vous devez d'abord le sélectionner dans l' arborescence
Để xoá hồ sơ sao lưu, trước tiên hãy chọn nó trong cây
Il existe plusieurs façons d'accéder à un autre compte de votre arborescence à partir de votre compte administrateur.
Trong tài khoản người quản lý, có nhiều cách để điều hướng đến một tài khoản khác trong thứ bậc của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arborescence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.