architecte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ architecte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ architecte trong Tiếng pháp.

Từ architecte trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiến trúc sư, nhà kiến trúc, hóa công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ architecte

kiến trúc sư

noun

Un architecte connu a construit cette maison.
Một kiến trúc sư nổi tiếng đã xây dựng ngôi nhà này.

nhà kiến trúc

noun

hóa công

noun (tôn giáo) (Architecte) thượng đế, hóa công)

Xem thêm ví dụ

Permettez-moi d'illustrer ce que je veux dire en comprenant ou en engageant les sites de conflit comme refuge de la créativité en vous présentant brièvement la région frontalière de Tijuana-San Diego, qui a été le laboratoire pour repenser mon travail d'architecte.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Ce n’est pas un architecte humain qui a décidé de la taille de la terre, ou qui a contribué à sa création.
(Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó.
L'architecte en est Emmanuel Héré.
Kiến trúc sư của công trình này là Emmanuel Héré.
Elle emploie le grand architecte Inéni, qui avait déjà travaillé pour son père et pour son mari.
Bà sử dụng nhà kiến trúc vĩ đại Ineni, người cũng từng làm việc cho cha bà, chồng bà, và cho vị tể tướng hoàng gia Senemut.
C'est la divergence énorme dans la façon dont nous choisissons nos architectes en essayant de décider si nous voulons que l'architecture vienne du genre de solution technocratique universelle -- l'idée qu'il y a une grande réponse technique qui peut résoudre tous les problèmes, qu'ils soient sociaux, qu'ils soient physiques, qu'ils soient chimiques -- ou de quelque chose qui soit une solution plus romantique.
Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn.
Tu es l'architecte de ton propre malheur.
Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình.
Puis tu rentreras en Amérique et tu deviendras un grand architecte.
Rồi anh sẽ về Mỹ và làm một kiến trúc sư giỏi.
Architecte, il a été conseiller artistique pour le cabinet d'architecture suisse Herzog & de Meuron lors de la réalisation du stade national de Pékin construit pour les Jeux olympiques d'été de 2008.
Ông đã hợp tác với các kiến trúc Thuỵ Sĩ Herzog & de Meuron với tư cách là cố vấn nghệ thuật cho công trình Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh xây trong sự kiện thế vận hội 2008.
Il me faut un architecte doué comme je l'étais.
Con cần 1 người kiến tạo xuất sắc như con vậy.
Nous sommes les seuls à avoir refusé la récompense de 50 000 dollars, parce qu'ils ne nous avaient pas cru, et nous avons pensé qu'ils remettaient réellement en doute la bonne foi des architectes va- nu- pieds de Tilonia.
Chúng tôi là những người duy nhất đã trả lại giải thưởng 50, 000 đôla vì họ không tin tưởng chúng tôi, nên chúng tôi cho rằng họ thật sự đang bôi nhọ những kiến trúc sư trường Barefoot ở Tilonia.
L'architecte passe des heures et des heures à concevoir les plaques d'interrupteur en laiton poli, pour sa nouvelle tour de bureaux.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
Au cas où vous penseriez que ce n'est que de la fiction, au cas où vous penseriez que ce n'est que du fantastique, ou de la romance, on a demandé à ces mêmes architectes de produire quelque chose pour la cour centrale de PS1, qui est un musée à Brooklyn, à New York, dans le cadre de leur programme d'été pour jeunes architectes.
Bạn ngại rằng điều này là viễn tưởng, hay tiểu thuyết lãng mạn, cũng chính những kiến trúc sư này được chỉ định phải làm cho khu đất trống ở trung tâm ở PS1, mà một phần của nó là bảo tàng Brooklyn, New York, như là một phần của series dự án mùa hè mới của họ.
La conception du cimetière fut confiée à l'architecte néo-classique Alexandre-Théodore Brongniart en 1803.
Việc thiết kế nghĩa trang được giao cho kiến trúc sư theo trường phái tân cổ điển (néo-classique) Alexandre Théodore Brongniart vào năm 1803.
Là où les mathématiciens et statisticiens et théoriciens élites font souvent office d'architectes dans le domaine en expansion des sciences, la grande majorité des autres chercheurs en sciences appliquées, y compris une grande partie de ceux dont on pourrait dire qu'ils sont de premier rang, sont ceux qui cartographient le terrain, ils explorent les frontières, ils tracent les voies, ils élèvent les bâtiments le long du chemin.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Mais durant plusieurs années, j'ai étudié le bâtiment de la CCTV de Rem Koolhaas à Pékin et le stade olympique dans la même ville par les architectes Herzog et de Meuron.
Nhưng suốt tiến trình vài năm, Tôi đã làm tư liệu về tòa nhà CCTV của Rem Koolhaas tại Bắc Kinh và sân vận động olympic tại đó thiết kế bởi các kiến trúc sư Herzog và de Meuron.
En voici un parmi d'autres : c'est Frank Gehry, l'architecte précurseur du musée Guggenheim d'Abu Dhabi.
Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi
Pour la bâtir, il fait appel à deux architectes : Anthémius de Tralles, qui meurt un an plus tard, et Isidore de Milet.
Để xây dựng nó, ông đã cho triệu hai kiến trúc sư: Anthemius xứ Tralles, người đã mất một năm sau đó, và Isidoros xứ Milet.
Le nom de l'architecte n'est pas connu.
Tên của kiến trúc sư đầu tiên đã không được nhắc tới.
Nous faisons appel à des architectes d'intérieur.
Chúng ta có nhà thiết kế nội thất.
Pourquoi les meilleurs architectes, les meilleures architectures -- toutes belles, visionnaires et innovantes -- sont si rares et ne semblent servir qu'à peu de personnes ?
Tại sao các kiến trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất -- tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo thì rất hiếm, và lại phục vụ cho rất ít người?
Les architectes adorent le détester.
Kiến trúc sư luôn ghét nó.
Rien n’empêche les architectes d’utiliser le verre de manière aussi inventive et poétique.
Ngày nay, kiến trúc có thể dùng kính theo những phương pháp có sẵn hoặc hoàn toàn mới.
Bank a viré Gerrick, Whatmay, Mayer... et quatre autres, pour faire comme si c'était lui l'architecte.
Nào, Bank đã sa thải Gehry, Gwathmey, Meier, và 4 người khác để lão có thể thiết kế khách sạn theo ý mình
En collaboration avec les architectes de Albert Speer & Partner, nos ingénieurs de Transsolar ont soutenu, ont mis au point des stades en plein air basés sur 100 % d'énergie solaire, sur 100 % de refroidissement solaire.
Cùng với các nhà thiết kế của Albert Speer & Partner, những kĩ sư từ Transsolar đã và đang hỗ trợ, phát triển sân vận động ngoài trời dựa vào 100% năng lượng mặt trời, 100% máy lạnh năng lượng mặt trời.
Le bâtiment est reconstruit entre 1874 et 1882 sur les plans des architectes Théodore Ballu et Édouard Deperthes.
Trong khoảng thời gian 1874 tới 1882, tòa nhà mới được xây dựng theo thiết kế của hai kiến trúc sư Théodore Ballu và Édouard Deperthes.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ architecte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.