architecture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ architecture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ architecture trong Tiếng pháp.

Từ architecture trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiến trúc, kiến truc, cấu tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ architecture

kiến trúc

noun (science de la conception et de la construction des bâtiments)

Ils ont été utilisés, en architecture, depuis des temps reculés.
Chúng đã được đưa vào sử dụng trong kiến trúc từ thời cổ đại.

kiến truc

noun

cấu tạo

noun

Xem thêm ví dụ

C'est sans doute le meilleur exemple que nous ayons à Los Angeles d'architecture extraterrestre antique.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
La période, caractérisée par une expansion du commerce et de la culture, a vu la construction de chefs-d'œuvre de l'architecture d’Al-Andalus.
Giai đoạn này được đặc trưng bởi sự mở rộng thương mại và văn hóa, và việc xây dựng các kiệt tác của kiến trúc al-Andalus.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Je ne me rappelle pas, au cours de mes 20 ans de carrière à pratiquer l'architecture et à écrire à son sujet une seule fois où cinq personnes m'aient invité à leur table et m'aient posé de sérieuses questions sur le zonage, l'évacuation en cas d'incendie, les problèmes de sécurité, et si les tapis sont ignifugés.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
“ Les briques de l’architecture universelle ”
“Những đơn vị kiến trúc của vũ trụ”
L'architecture du pavillon est conçue comme un circuit faisant alterner exposition et vélos.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Je pense que le World Trade Center, d'une manière plutôt malheureuse, a attiré l'attention sur l'architecture d'une façon que dont je ne pense pas que les gens y aient pensé depuis longtemps, et en a fait un sujet de conversation courante.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
De l'architecture liquide.
Kiến trúc lỏng.
C'est la divergence énorme dans la façon dont nous choisissons nos architectes en essayant de décider si nous voulons que l'architecture vienne du genre de solution technocratique universelle -- l'idée qu'il y a une grande réponse technique qui peut résoudre tous les problèmes, qu'ils soient sociaux, qu'ils soient physiques, qu'ils soient chimiques -- ou de quelque chose qui soit une solution plus romantique.
Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn.
En travaillant avec un vieux matériau, l'une des premières formes de vie sur la planète, beaucoup d'eau et un peu de biologie synthétique, nous avons pu transformer une structure faite de carapaces de crevettes en une architecture qui se comporte comme un arbre.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Ils sont l'expression de l'imposante architecture de notre atmosphère.
Nó biểu hiện kiến trúc tráng lệ của bầu khí quyển của chúng ta.
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Pourtant, certains biblistes ont remarqué que l’écrivain fait preuve d’une connaissance remarquablement détaillée de la royauté, de l’architecture et des coutumes de la Perse.
Tuy nhiên, một số học giả nói người viết sách này đề cập đến các chi tiết cho thấy người đó có sự hiểu biết đáng kinh ngạc về hoàng tộc, kiến trúc và phong tục của đế quốc Ba Tư.
Et nous étions fascinés par ce que ça pourrait signifier pour l'architecture.
Chúng tôi hứng thú bởi ý nghĩa của nó đối với kiến trúc.
Au fil des ans, j'en suis venue à penser, suite à une série d'expériences, que c'était dû au contexte et à l'architecture.
Những năm tháng qua, tôi đã qyết định nhờ một chuỗi các thí nghiệm mà điều này là do bối cảnh và kiến trúc.
À moins que vous ne rêviez aux talents que vous pourrez acquérir dans des domaines tels que la peinture, l’architecture, la musique, etc., talents que la vie trépidante d’aujourd’hui ne vous laisse pas le temps de développer.
Có lẽ bạn ngẫm nghĩ mình sẽ có thì giờ để phát triển tài năng về nghệ thuật, kiến trúc, âm nhạc hay những lĩnh vực khác mà ngày nay bạn không thể thực hiện được trong cuộc sống hối hả.
Il est basé sur l'Architecture de von Neumann de la machine IAS, mise au point par John von Neumann.
Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann.
Et même si je désirais créer une identité qui n'utilisait pas l'architecture, je n'ai pas réussi.
Dù tôi muốn tạo một logo không dùng đến kiến trúc, nhưng tôi đã thất bại.
Son importance dans le monde musulman pourrait être comparée à celle de la coupole de Brunelleschi, à Florence, dans l'architecture chrétienne.
Tầm quan trọng của nó trong thế giới Hồi giáo có thể được so sánh với Mái vòm của Brunelleschi do Filippo Brunelleschi thiết kế đóng góp cho Kitô giáo.
Et voici quelqu'un qui danse vraiment sur de l'architecture, en réalité virtuelle.
Đây là một người thực sự nhảy về kiến trúc ở bên trong thực tế ảo.
Donc aujourd'hui nous allons parler un peu d'architecture, sous l'angle de la création et de l'optimisme.
Vì vậy nên, hôm nay chúng ta nói một chút về kiến trúc, về phương diện sáng tạo và sự lạc quan.
C'est un des plus beaux exemples de l'architecture portugaise du XVIe siècle.
Đây là một trong những ví dụ nổi bật nhất của kỹ thuật Bồ Đào Nha thế kỷ 18.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ architecture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới architecture

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.