ardu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ardu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardu trong Tiếng pháp.

Từ ardu trong Tiếng pháp có các nghĩa là gay go, khó khăn, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ardu

gay go

adjective

khó khăn

adjective (Peu facile, où la peine, la patience et l'effort sont nécessaires.)

Mais pour vous, la décision est plus ardue.
Nhưng với các bạn thì đó là lựa chọn khó khăn.

khó

adjective

Mais pour vous, la décision est plus ardue.
Nhưng với các bạn thì đó là lựa chọn khó khăn.

Xem thêm ví dụ

Les problèmes techniques qui doivent être surmontés pour que ça marche semblent ardus-- pas autant que de faire une I.A. super intelligente, mais assez ardus.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
La tâche est ardue, mais comme Jéhovah est heureux de voir ses fidèles vivre la vérité et parler de la bonne nouvelle à autrui !
Đây không phải là một việc dễ dàng, nhưng Đức Giê-hô-va vui thích biết bao khi thấy dân của Ngài trung thành sống theo lẽ thật và chia sẻ tin mừng với nhiều người!
C'est une tâche ardue, chronophage, à laquelle elles consacrent des heures chaque semaine.
Đây là một công việc nặng nhọc và tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần.
Ça devient un peu plus ardu là.
Cái này thì hơi chuyên sâu hơn một chút.
Non pas en nous absorbant exclusivement dans l’étude ardue des langues, de l’histoire, de la science ou des religions comparées.
Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo.
Au fil des années, des situations pénibles, des difficultés ardues et des imprévus ont exigé de moi une somme peu ordinaire de ténacité et de persévérance.
Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường.
Même nos problèmes les plus ardus peuvent ajouter une tonalité mélancolique riche et des motifs émouvants.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
Son idée folle est qu'il n'y a pas de problème ardu de la conscience.
Ý kiến điên rồ của anh ta đó là không có gì khó trong vấn đề nhận thức.
Pendant cette courte période, l’enfant emmagasine une grande partie des enseignements de base qu’il développera plus tard et il apprend une langue, tâche très ardue.
Trong khoảng thời gian này, đứa bé hấp thụ hầu hết tin tức căn bản để chuẩn bị cho đời sống, gồm cả việc khó khăn là học hỏi một ngôn ngữ.
Il en irait de même si nous commencions à chercher des trésors spirituels, mais abandonnions bientôt la partie parce que la tâche nous semblerait trop ardue.
Cũng vậy sẽ không có kết quả gì nếu chúng ta bắt đầu tìm của cải thiêng liêng rồi lại bỏ cuộc vì sợ mệt óc.
Ils ont dit que marcher sur le parcours, c'est un exercice physique ardu.
Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.
7 Il est plus facile d’accomplir une tâche ardue quand on dispose des outils ou de l’équipement appropriés.
7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp.
Ce n’est pas forcément la réaction seule des personnes qui semble rendre notre activité ardue dans les territoires souvent visités.
Có lẽ không phải lúc nào chủ nhà cũng là nguyên nhân gây khó khăn cho khu vực được thường xuyên rao giảng.
Il me semble que c'est un travail ardu que de ne pas écouter cette partie de moi qui a ce désir..
Dường như đối với tôi nó là làm việc khi không lắng nghe cái phần muốn làm nó đó . . .
Au début, c’était facile. Puis je suis arrivée à des passages ardus et j’ai tout arrêté. ”
Lúc đầu tôi thấy dễ nhưng sau đó, khi gặp một số lời tường thuật rất khó hiểu, tôi không đọc nữa”.
La vie peut être comparée à des randonneurs qui gravissent un sentier abrupt et ardu.
Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi.
” Quelle tâche ardue nous attendait !
Thật là một thử thách vô cùng lớn lao đối với chúng tôi!
Il n’empêche que la tâche est ardue ; il participe 13 heures par jour à la composition des polices de caractères nécessaires à l’impression du Nouveau Testament, qui sera qualifié de “ magnifique édition d’une œuvre orientale ”.
Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”.
Et encore, l’expédition par elle- même n’est pas ce qui peut sembler le plus ardu.
Tuy nhiên, chuyến đi vất vả ấy dường như chỉ là phần dễ dàng trong nhiệm vụ được giao.
Sans doute la plus ardue de ta carrière.
Có thể nó sẽ là vụ khó nhất trong sự nghiệp của anh.
Il se trouve que les empoisonneurs étaient un groupe craint et respecté, en effet, empoisonner un être humain est une tâche ardue.
Những kẻ đầu độc hóa ra là một nhóm người được coi trọng và đáng sợ bởi vì đầu độc một người là điều khá khó khăn
Alors, apprêtez- vous à vous lancer dans une entreprise, certes ardue, mais ô combien gratifiante !
Nếu có, hãy sẵn sàng bắt đầu cố gắng vượt qua thách thức gay go nhất này—nhưng phần thưởng sẽ rất lớn.
20 Élever des enfants est une tâche ardue, une entreprise de longue haleine.
20 Nuôi nấng con cái là một nhiệm vụ phức tạp và lâu dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.