arête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arête trong Tiếng pháp.

Từ arête trong Tiếng pháp có các nghĩa là cạnh, sống, màu xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arête

cạnh

noun

Si vous prenez sommets moins arêtes plus faces, vous obtenez deux.
Và bạn lấy các đỉnh trừ các cạnh cộng các mặt— vẫn sẽ bằng 2.

sống

noun

màu xương

noun

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Mon téléphone n'arrête pas de sonner.
Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo.
La police a arrêté par erreur le banquier David Ershon.
Cảnh sát đã bắt nhầm nhà đầu tư ngân hàng, David Ershon.
Alors arrête de me fixer comme ça.
Thế thì đừngliếc nhìn bố mày nữa.
Quand on va arrêter de mentir?
Khi nào thì thôi nói dối đây?
Rien ne peut l'arrêter maintenant.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou.
Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva.
Arrête de dormir.
Thôi đừng ngủ nữa.
J'aurais dû arrêter il y a longtemps.
Tôi nên từ bỏ từ lâu.
Est-ce que le bus s'arrête ici ?
Xe buýt có dừng ở đây không vậy ?
Si elle n'a rien à dire, Mike, ça s'arrête ici.
Mike, nếu cô ta không có gì để nói, vụ này đóng ở đây.
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Arrête le train!
Dừng tàu lại!
Mais ils n'ont toujours pas changé d'avis à propos d'arrêter Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Donc, comment arrêter la déforestation illégale ?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions.
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.
Aucun n'a jamais été arrêté.
Không có nghi can nào từng bị bắt.
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Arrête de boire, d'accord?
Đừng uống nữa, được không?
Donc celui qui va l'arrêter en sera grandement récompensé.
Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh.
Arrête de te prendre pour Christy Turlington!
Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington!
Je sais que je ne peux t'arrêter, mais elles pleurent!
Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc!
Tu dois arrêter, ça va te ralentir.
Hãy cố dừng lại đi, anh bạn, nó sẽ làm cậu chậm lại đấy
Ne te fais pas arrêter.
Đừng để bị bắt đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.