arraché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arraché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraché trong Tiếng pháp.
Từ arraché trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cử tạ, sự nâng tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arraché
sự cử tạverb (thể dục thể thao) sự nâng tạ, sự cử tạ) |
sự nâng tạverb (thể dục thể thao) sự nâng tạ, sự cử tạ) |
Xem thêm ví dụ
En Proverbes 2:21, 22, nous trouvons la promesse que “ les hommes droits sont ceux qui résideront sur la terre ” ; quant à ceux qui provoquent douleur et souffrance, ils “ en seront arrachés ”. Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
Et vous pensez que ce gars a arraché cette porte comme si c'était une feuille de papier? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
Chacun tire de plus en plus fort pour l’arracher à l’autre, en poussant peut-être des cris de colère, jusqu’à ce que l’un des deux lâche prise ou qu’une tierce personne intervienne. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
Mais pendant plus d’un an, j’ai eu l’impression qu’on m’avait arraché la moitié de moi- même. Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. |
Celui qui se refuse à ruminer des désirs inconvenants et qui ‘ les arrache ’ de son esprit ne courra pas le risque d’une conduite immorale. Nếu cương quyết không tập trung vào ham muốn xấu và ‘móc nó ra’ tức đẩy lui nó khỏi tâm trí thì sẽ thắng được nguy cơ có một hành động vô luân sau này. |
Brûlées. Molaires arrachées. Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra. |
“ Quant aux méchants, dit Proverbes 2:22, ils seront retranchés de la terre ; et les traîtres, eux, en seront arrachés. Châm-ngôn 2:22 nói: “Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.” |
Mais quand une abeille pique, le dard est littéralement arraché de leur abdomen, et elles meurent. Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết. |
J'accepte ton défi, seulement si je peux personnellement arracher le cœur de ton corps pathétique. Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi. |
Son animal lui a presque arraché le bras. Con thú của con bé cắn rách tay con ta. |
Tout comme lorsqu'on t'arrache une dent: Chỉ như nhổ răng thôi. |
Ce n'est pas le premier corps que j'arrache aux barbelés. Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins. |
Il a arraché la porte de ses mains. Hắn mở tung cửa với tay không. |
Au dernier saut, je me suis presque arraché la langue. Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi. |
Ouais, eh bien, aussi cool que ça puisse être, on doit toujours s'occuper d'une Ménade avant qu'elle nous arrache notre ville. Yeah, uhm, có lẽ là tuyệt khi chúng ta phải bắt một maenad và giải quyết mụ ta trước khi nó làm cho cả thị trấn này tiêu đời. |
Je suis désolé de t'arracher à ta console de jeux. Tôi ghét phải quấy rầy anh khi đang chơi game. |
En général, toutefois, la mort est une ennemie terrible qui nous arrache les êtres que nous aimons, sans qu’il soit question de voir Jésus les ressusciter dans l’immédiat. Tuy nhiên, nói chung thì sự chết là một kẻ thù khủng khiếp đã lấy mất những người thân yêu của chúng ta, mà không hy vọng được Giê-su làm cho sống lại lập tức. |
Chaque fois que tu t'intéresses à quelque chose, le destin vient te l'arracher. Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó. |
Un dieu qui a pris ma mère et mon frère pour les arracher à ce monde? Một đức Chúa đã mang mẹ và em con ra khỏi thế giới này. |
J'ai entendu parler de toutes tes morts des millions de fois. De la syphilis à la variole, mais te sortir cette histoire c'est comme arracher des dents. Tôi đã nghe cậu kể về những cái chết bất tận từ giang mai, đến đậu mùa nhưng riêng chuyện này thì không dễ gì moi được thông tin |
Tu vas devoir arracher l'enchantement par la racine. Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ. |
On en arrache une, une autre repousse. Nhổ một cây, cây khác sẽ mọc lên đúng chỗ đó. |
Aucun bouton arraché! không làm hỏng cái nút nào. |
Elle aurait pu t'arracher la tête! Tôi sẽ bẻ cổ anh đấy. |
Et j'ai arraché les Air Jordan de ses pieds. Và tôi giật đôi Air Jordans khỏi chân hắn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arraché
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.