arrestation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrestation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrestation trong Tiếng pháp.
Từ arrestation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bắt giữ, sự bị bắt giữ, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrestation
sự bắt giữnoun |
sự bị bắt giữnoun |
bắtverb Elle sait ce dont on a besoin pour rendre cette arrestation légale. Không ai biết rõ hơn tôi rằng chúng ta cần đưa ra lệnh bắt hợp pháp. |
Xem thêm ví dụ
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit. Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán. |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
23 Oui, et assurément, il amènera un areste de la postérité de Joseph à la bconnaissance du Seigneur, son Dieu. 23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ. |
A en juger par le problème de l'arrestation de ces bandidas vous devriez peut être vérifier vos poches. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
Il a par la suite déclaré à un journaliste indépendant que la police l'avait battu lors de son arrestation. Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ. |
11, 12. a) Comment Pierre manifeste- t- il un certain courage après l’arrestation de Jésus ? 11, 12. (a) Phi-e-rơ cho thấy ông can đảm ra sao sau khi Chúa Giê-su bị bắt? |
Vous êtes en état d'arrestation. Mày bị bắt. |
Vous êtes en état d'arrestation. Anh bị bắt. |
Associé notoire de James Bonomo, alias Jimmy Bobo, tueur à gages, 26 arrestations, 2 condamnations. Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án. |
Cinq copies d'un rapport d'arrestation. 5 bản sao của các báo cáo bắt giam. |
La moindre entrave rapportée signifie l'arrestation immédiate. Không đến trình diện, ngươi sẽ bị bắt lại ngay. |
Jésus n’a pas éprouvé le besoin d’énumérer les manquements des disciples, notamment ce qu’ils avaient fait la nuit de son arrestation. Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt. |
Il y avait donc de nombreuses arrestations, des procès, et de sévères peines de prison. Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiện và án tù nghiêm khắc. |
Selon la revue anglaise The Economist, une étude effectuée dans un pays a révélé que “malgré deux ans d’enquête et des arrestations quasi quotidiennes, la police n’a toujours pas découragé les entêtés de la corruption”. Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”. |
La nuit de son arrestation, Jésus a prié dans le jardin de Gethsémané. Vào đêm ngài bị bắt, Giê-su đã cầu nguyện trong vườn Ghết-sê-ma-nê. |
Premier lot d'arrestations fait par Washington. Tập hồ sơ đầu tiên đã xong rồi nhoaa. |
Jimmy Coogan, vous êtes en état d'arrestation. Jimmy Coogan, anh đã bị bắt. |
Cela entraîna son arrestation et son incarcération. Điều này dẫn đến việc chị bị bắt và ở tù. |
Je vous promets que Victoria n'a rien à voir avec mon arrestation. Tôi bị bắt thì Victoria Grayson chả được lợi lộc gì cả. |
Les agents du temple se tiennent prêts à procéder à des arrestations sur l’ordre du Sanhédrin. Các cảnh vệ đền thờ sẵn sàng theo lệnh của Tòa Tối Cao để bắt giữ các sứ đồ. |
Mais ma famille ne supportait pas l’humiliation que lui coûtaient mes fréquentes arrestations. Tuy nhiên, gia đình tôi không chịu được sự nhục nhã vì tôi bị bắt giữ nhiều lần. |
Dès l'arrestation de Barnes, l'anti-terrorisme a fait appel à un psychiatre. Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes. |
Après l'arrestation d'Anna Chapman à New York, Alex s'adjoint les services du journaliste Max Clifford, et vend son histoire au Daily Telegraph,,. Sau khi A.V. Chapman đã bị bắt ở New York, Alex tham gia phương tiện truyền thông nhà báo Max Clifford, và bán câu chuyện của mình cho tờ báo The Daily Telegraph.. |
Oui, deux ans sans arrestations, sans rien? Ờ, 2 năm không giam, không kết tội được cái gì. |
5. a) Quelle leçon Jésus enseigna- t- il à ses disciples le jour de son arrestation ? 5. (a) Lúc bị bắt, Chúa Giê-su dạy môn đồ bài học nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrestation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arrestation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.