arrimage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrimage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrimage trong Tiếng pháp.

Từ arrimage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự xếp hàng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrimage

sự xếp hàng hóa

noun (sự xếp hàng hóa (trên tàu, xe)

Xem thêm ví dụ

OK pour l'arrimage?
Chuẩn bị hạ cách.
Je devine combien l’arrimage est important ; avec la braise dans le foyer, autant éviter tout contact.
Tôi đoán biết việc neo gài quan trọng đến thế nào; với than hồng trong lò, chi bằng tránh mọi tiếp xúc là hơn.
Ces arrimages non protégés pourraient avoir explosé par suite de l'incendie du pont ou après avoir été touchés par un obus du Bismarck.
Việc dự trữ đạn dược không được bảo vệ này có thể bị kích nổ bởi đám cháy trên sàn chứa xuồng hoặc một quả đạn pháo đến từ Bismarck.
Les crampons d'arrimage.
Chuẩn bị các móc nối.
Dégagez l'aire d'arrimage.
Hãy phóng tất cả tầu.
Son pont arrière fut élargi et équipé avec un système de rails pour accueillir l'arrimage prévu de 11 hydravions de reconnaissance Aichi E16A Zuiun (« Paul »).
Sàn tàu phía sau được kéo dài và được trang bị một hệ thống đường ray để thể mang được 11 thủy phi cơ trinh sát Aichi E16A Zuiun ("Paul").
28 juillet : Arrimage à la Station spatiale internationale.
Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011. ^ a ă ^ Soyuz Blasts Off To International Space Station.
OK collier d'arrimage.
Mở khóa điều áp.
TARS, tiens-toi prêt à activer le mécanisme d'arrimage.
TARS, sẵn sàng tiến hành quy trình kết nối.
Approche du module d'arrimage, 500 mètres.
Tiếp cận mô-đun cổng, 500 mét.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrimage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.