assurance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assurance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assurance trong Tiếng pháp.

Từ assurance trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo hiểm, sự tự tin, sự bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assurance

bảo hiểm

verb

Un gros accident, et son assurance va payer.
Nếu có tai nạn, thì công ty bảo hiểm sẽ phải giả tiền.

sự tự tin

noun

Et ils vous disent cela avec une assurance étonnante.
Và họ nói điều đó với một sự tự tin phi thường.

sự bảo hiểm

noun

Xem thêm ví dụ

Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Prions également Jéhovah avec l’assurance qu’il nous écoute.
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
Vous pourrez trouver des réponses aux questions qu’on se pose sur la vie, avoir une plus grande assurance concernant le sens de votre existence et votre valeur personnelle et affronter les difficultés personnelles et familiales avec foi.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Il est directeur d'une société d'assurance.
Ông từng là giám đốc của một công ty bảo hiểm.
Quelle assurance Jéhovah donne- t- il aux Judéens malgré l’acharnement de leurs ennemis ?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Il nous donne cette assurance : “ Je suis doux de caractère et humble de cœur, et vous trouverez du réconfort pour vos âmes.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
L’assurance d’avoir la faveur de Dieu vaut bien plus que tous les trésors du monde ; ceux qui ont cette faveur sont les plus riches qui soient.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Ce livre peut lui donner de l’assurance et le pousser à prendre l’initiative d’annoncer le message du Royaume.
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
Des photos ont été prises, pour les assurances.
Hình ảnh được chụp lại, để làm bằng chứng.
Songez plutôt à l’assurance réconfortante que donne la Bible et que nous avons mentionnée plus haut: les morts “ne se rendent compte de rien du tout”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
Cet argent est ma seule assurance- vie
Tiền là lý do để tôi còn sống
Que Jéhovah est bon de nous donner ainsi l’assurance que, dans le Paradis, nos jours seront longs et paisibles !
Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên!
Mais Jéhovah, lui, nous donne l’assurance qu’il approuve notre culte.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta rằng Ngài chấp nhận hình thức thờ phượng của chúng ta.
David nous donne en effet cette assurance : “ Jéhovah garde tous ceux qui l’aiment, mais il anéantira tous les méchants. ” — Psaume 145:16, 20.
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
Elle a eu de nouveau l’assurance, quand il lui a donné la Sainte-Cène, qu’elle aurait l’Esprit avec elle.
Người phụ nữ ấy cảm thấy yên tâm khi được em ấy mang Tiệc Thánh đến cho mình và rằng bà sẽ có được Thánh Linh ở bên mình.
L’apôtre Paul a enseigné : « Or la foi est une ferme assurance des choses qu’on espère, une démonstration de celles qu’on ne voit pas » (Hébreux 11:1).
Sứ Đồ Phao Lô dạy: “Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đang trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy” (Hê Bơ Rơ 11:1).
Un jour, un démarcheur s’est présenté au domicile d’une sœur d’Irlande pour lui proposer une assurance-vie.
Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng.
Il y a un père qui écoute ce soir qui est redevenu pratiquant parce qu’il veut de tout son cœur avoir l’assurance de ce don.
Có một người cha đang lắng nghe buổi tối hôm nay vì anh ta hết lòng muốn có được sự bảo đảm của ân tứ gắn bó ấy, anh là người đã từng không tích cực.
Les dispositions que vous prendrez pour protéger votre famille en cas de décès relèvent d’une décision personnelle, mais notez ce que dit ce chrétien nommé Edward : “ J’ai souscrit un contrat d’assurance-décès au bénéfice des huit membres de ma famille.
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
» Cette paix, cette assurance ne peuvent s’obtenir que par la droiture.
Sự bình an và bảo đảm như vậy chỉ có thể có được qua sự ngay chính.
Les compagnies d'assurances disent toujours de ne pas s'excuser quand tu es dans un accident.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.
Nous montrons que nous avons progressé non pas en abordant telle ou telle situation avec une grande assurance, mais en nous tournant spontanément vers Jéhovah pour qu’il dirige notre vie.
Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống.
29 À la suite de ces choses, je me sentis souvent condamné à cause de ma faiblesse et de mes imperfections, mais le soir du vingt et un septembre précité, après m’être mis au lit pour la nuit, je commençai à aprier et à supplier le Dieu Tout-Puissant de me pardonner tous mes péchés et toutes mes sottises et aussi de m’accorder une manifestation pour que je connusse mon état et ma situation vis-à-vis de lui ; car j’avais la pleine assurance d’obtenir une manifestation divine comme j’en avais eu une précédemment.
29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây.
Quand ils ont fini d’écrire, exprimez votre assurance que lorsque nous faisons preuve de foi, le Seigneur nous aide à accomplir tout ce qu’il nous demande.
Khi họ đã viết xong, hãy bày tỏ lòng tin tưởng của các anh chị em rằng nếu chúng ta cho thấy đức tin của mình thì Chúa sẽ giúp chúng ta hoàn thành bất cứ điều gì Ngài đòi hỏi nơi chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assurance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới assurance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.