assumer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assumer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assumer trong Tiếng pháp.

Từ assumer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đảm nhận, giữ, cáng đáng, tự giác chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assumer

đảm nhận

verb

J’ai assumé cette responsabilité, sachant qu’il ne me restait qu’à attendre le prochain anniversaire de ma fille.
Tôi đảm nhận trách nhiệm này vì biết rằng tôi phải chờ cho đến lần sinh nhật sau của con gái tôi.

giữ

verb

cáng đáng

verb

Environ deux semaines plus tard, j’ai été nommé surveillant de la filiale, responsabilité que j’ai assumée pendant quatre ans et demi.
Khoảng hai tuần sau đó, tôi được bổ nhiệm làm giám thị chi nhánh, một nhiệm vụ tôi đã cáng đáng trong bốn năm rưỡi.

tự giác chịu

verb

Xem thêm ví dụ

Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Vous voilà prêt à assumer votre rôle de témoin.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy.
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19).
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Ce n’est pas parce que la Société met les publications à la disposition des proclamateurs sans les faire payer qu’elle n’en assume pas un coût de production et de distribution.
Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí.
Ils ont pris le nom de Témoins de Jéhovah et ont accepté de tout cœur les responsabilités qu’un serviteur de Dieu sur la terre s’engage à assumer.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
Certains hommes et jeunes hommes trouvent dans ces signaux négatifs une excuse pour éviter d’assumer des responsabilités et pour ne jamais devenir réellement adultes.
Một số đàn ông và thiếu niên coi các tín hiệu tiêu cực như là một cái cớ để trốn tránh trách nhiệm và không bao giờ thực sự trưởng thành.
Désolé, mais nous ne pouvons assumer une telle responsabilité seuls.
xin lỗi cô nhưng chúng tôi không thể đảm nhiệm, trọng trách lớn lao.
Si maintenant il a des dettes, il voudra assumer ses responsabilités et rembourser les particuliers ou les sociétés à qui il doit de l’argent.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Mais le facteur décisif quand nous avons dû assumer la notion de transférer les dépenses de l'architecture à l'infrastructure, est représenté par ceci.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
Évidemment, si un ancien change de congrégation, ne peut plus assumer ses responsabilités pour des raisons de santé ou bien ne remplit plus les conditions bibliques requises, on en désignera un autre pour le remplacer dans sa fonction.
Dĩ nhiên, nếu một anh chuyển đi nơi khác, không thể chu toàn trách nhiệm vì lý do sức khỏe hoặc không còn hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh thì trưởng lão khác được chọn để đảm đương trách nhiệm này.
• Suis- je en mesure d’assumer financièrement un tel déplacement ? — “ Pouvez- vous vous rendre utile à l’étranger ?
• Tôi có khả năng tài chính để tự đài thọ mình không?—“Bạn có thể phụng sự ở nước ngoài không?”
Jeunes chrétiens, utilisez la possibilité que vous avez de vous instruire comme un moyen de vous équiper pour mieux assumer les privilèges que vous avez dans le service de Jéhovah!
Hỡi các tín đồ trẻ của đấng Christ, hãy dùng cơ hội được giáo dục như là một phương tiện để trang bị cho bạn nắm chặt hơn các đặc ân phụng sự Đức Giê-hô-va!
” (Proverbes 15:22). Bien entendu, lorsque nous recherchons les conseils et tirons leçon de l’expérience des autres, comprenons bien que c’est à nous de prendre la décision finale et d’en assumer la responsabilité. — Galates 6:4, 5.
(Châm-ngôn 15:22, TTGM) Dĩ nhiên, khi tìm kiếm lời khuyên và học từ kinh nghiệm của người khác, chúng ta phải hoàn toàn ý thức rằng cuối cùng chính chúng ta là người phải đi đến quyết định và cũng gánh lấy trách nhiệm về quyết định đó.—Ga-la-ti 6:4, 5.
4, 5. a) Quelles responsabilités les frères sont- ils encouragés à assumer ?
4, 5. (a) Người nam đã báp-têm được khuyến khích vươn đến những đặc ân nào trong hội thánh?
Au fil des années, j’ai assumé diverses responsabilités théocratiques : ancien dans la congrégation, surveillant de ville et suppléant du surveillant de circonscription.
Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết.
L’objectif n’est pas que votre enfant accomplisse la tâche ménagère aussi bien qu’un adulte, mais qu’il apprenne à assumer des responsabilités et qu’il développe le goût du travail (principe biblique : Ecclésiaste 3:22).
Mục tiêu của bạn không phải là để con làm việc nhà tốt như người lớn, mà là giúp con học cách trở thành người có trách nhiệm và tìm được niềm vui trong công việc.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền đạo 3:22.
Le rôle de mari est le plus difficile à assumer.
Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình.
• “ Mon conjoint n’assume pas ses responsabilités ”
• “Người hôn phối của tôi thiếu trách nhiệm”
La façon dont il assume la tâche que Dieu lui a assignée se reflétera sur l’attitude que ses enfants adopteront ultérieurement envers l’autorité, tant humaine que divine, quand ils montreront s’ils respectent cette autorité et dans quelle mesure ils savent travailler sous la direction de quelqu’un d’autre sans rechigner ni se rebeller.
Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch.
Non seulement Terry a assumé son rôle de dirigeante, mais elle a passé aussi dix heures, assise à ses côtés à l’hôpital, quand Jenny a appris avec effroi qu’elle avait la leucémie.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
En outre, il reconnaît et accepte d'assumer tous les risques de perte liés à la fluctuation du taux de change utilisé pour la conversion des prix, ou liés à l'application d'un taux de change obsolète.
Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời.
Il y a grand besoin d’hommes spirituellement qualifiés pour assumer des responsabilités au sein de la congrégation.
Hiện cần có nhiều người nam hội đủ điều kiện thiêng liêng để gánh vác trách nhiệm trong hội-thánh.
3 Bien que votre tâche de mère ou de père soit parfois difficile à assumer, voire épuisante, soyez assuré que Jéhovah attache beaucoup de prix à ce que vous faites.
3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn.
Alors, êtes-vous prête à assumer ce rôle?
Vậy cô đã sẵn sàng chưa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assumer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới assumer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.