association trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ association trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ association trong Tiếng pháp.

Từ association trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần hợp, hội, hiệp hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ association

quần hợp

noun (sinh vật học) quần hợp)

hội

noun

Ce n' est pas la façon dont fonctionne notre association
Đây không phải là cách hội chung tôi lập ra

hiệp hội

noun

Ils ont formé une association, une association de divers joueurs
họ lập ra 1 hiệp hội với các thành viên khác nhau

Xem thêm ví dụ

La place est gérée, nettoyée et entretenue prête à être utilisée par une association touristique locale à partir de 2013.
Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013.
Lorsque vous créez une liste de remarketing, vous pouvez choisir de l'associer à l'état "Ouverte" ou "Fermée".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Les annonces associées vous permettent d'associer des espaces publicitaires graphiques non vidéo aux annonces qui, sur la même page, sont lues par un lecteur vidéo.
Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web.
Ils pensent pouvoir associer les deux : adorer Baal tout en demandant à Jéhovah de les bénir.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Vos mots clés doivent refléter les programmes et services de votre association.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Sélectionnez Ciblage afin d'associer la règle à des demandes d'annonces spécifiques.
Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể.
Vous pouvez également associer plusieurs comptes Google Ads au sein d'Analytics, ou tout simplement associer des comptes personnels par le biais de l'un ou l'autre programme.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
Vous pouvez également associer votre compte administrateur à un autre compte administrateur et le gérer de la même manière que les comptes Google Ads individuels.
Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân.
Les chèques remis lors de l’assemblée doivent être établis à l’ordre suivant : “ Association Cultuelle les Témoins de Jéhovah de France. ”
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Le fait d'associer le libellé "Moi" à un groupe de visages a plusieurs conséquences :
Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn:
Bien que Péribsen soit le seul pharaon connu à avoir l'animal sehtien inscrit seul sur son serekh, il n'est pas le seul roi à s'associer avec Seth.
Mặc dù vậy Peribsen là vị pharaon duy nhất sử dụng linh vật đại diện cho thần Seth hiện diện trên Serekh của mình, ngoài ông ra còn có nhiều vị vua khác nữa cũng tôn thờ thần Seth.
L'Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) est une association professionnelle qui défend les intérêts de l'industrie phonographique au Portugal.
Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) hiện nay là hiệp hội công nghiệp ghi âm tại Bồ Đào Nha.
Dans l'interface Google Ads, vous pouvez associer des propriétés Google Ads et Application + Web.
Bạn có thể liên kết Google Ads với Thuộc tính web và ứng dụng Analytics từ giao diện Google Ads.
Mon association, Rising Stargirls, enseigne l'astronomie à des collégiennes de couleur, en utilisant le théâtre, l'écriture et l'art visuel.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
Dans certains cas, tu pourrais les associer à des proclamateurs plus jeunes qui seront en mesure de les aider.
Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ.
Il est également possible de faire directement un don à l’une de nos associations.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Quel que soit le nombre de chaînes YouTube dont vous disposez, le processus d'association à votre propriétaire de contenu est le même.
Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau.
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites.
Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên.
Pensez également à lire notre article sur l'association de comptes existants.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về cách liên kết các tài khoản hiện có.
Le premier voyage de Kramer a été à Musgrave Ranges et Mann Ranges, et il était financé par l'Aborigines Friends Association, qui souhaitait obtenir un rapport sur les conditions de vie des autochtones.
Việc đầu tiên của chuyến đi Kramer là Ranges Musgrave và Mann Ranges, và được tài trợ bởi Hiệp hội thổ dân bạn bè, mà tìm một báo cáo về điều kiện sống bản địa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ association trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới association

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.