diplôme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diplôme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diplôme trong Tiếng pháp.

Từ diplôme trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng cấp, văn bằng, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diplôme

bằng cấp

noun

Ils ont des diplômes de science politique, des diplôme de commerce.
Họ có bằng cấp về khoa học chính trị, kinh tế.

văn bằng

noun

Ce discours a été suivi de la distribution des diplômes et de l’annonce des affectations de chacun.
Sau bài diễn văn này, các học viên lãnh văn bằng và cử tọa được nghe thông báo phân nhiệm sở.

bằng

noun

Mais mes élèves ont maintenant un diplôme professionnel.
Nhưng bọn trẻ của tôi bây giờ đã có bằng lái và có những cuộc trao đổi.

Xem thêm ví dụ

Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Trois mois après avoir obtenu mon diplôme, j’ai pu trouver du travail dans l’un des meilleurs hôpitaux d’Alagoas (Brésil).
Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil.
Non, je récupère mon diplôme au bureau du CPE et je me barre.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Après avoir obtenu son diplôme d'études secondaires, il demande à ses parents d'attendre une année avant de faire ses études sur le design industriel.
Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh xin cha mẹ được nghỉ một năm trước khi du học ngành Thiết kế.
Il est diplômé du Forman Christian College, une université de Lahore.
Ông đã nhận bằng cử nhân ưu tú tại Forman Christian College, Lahore.
La désignation Indicazione Geografica Tipica (IGT) est une appellation moins restrictive pour un diplôme de fabrication de vin, au niveau DOC.
Ký hiệu Indicazione Geografica Tipica (IGT) là ký hiệu ít giới hạn hơn để giúp người làm rượu vang tiến tới mức DOC.
Après des études à l'université d'État de Californie, Northridge avec un diplôme en arts graphiques, il dessine des pochettes d'albums pour des groupes comme Poco et America.
Sau khi tốt nghiệp Đại học Bang California, Northridge, với bằng nghệ thuật đồ họa, ông đã thiết kế bìa album cho các ban nhạc như Poco và America.
Après son diplôme de comptabilité et de gestion, il a rencontré Rosa Elva Valenzuela González à Mexico, où ils résident actuellement.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.
Tout en obtenant son diplôme de Maîtrise en Biologie de la conservation, Hazzah effectue des recherches au Kenya, où elle a vu les difficultés de préservation du lion.
Khi có được bằng Thạc sĩ về Sinh học bảo tồn, Hazzah tiến hành nghiên cứu tại Kenya, nơi cô chứng kiến được những khó khăn của việc bảo tồn sư tử.
Et c'est la seule université où on ne délivre pas de diplômes.
Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận.
Et Sam n'aurait pas juste un diplôme d'études secondaires, il était configuré pour une vie de succès.
Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công.
Elle a toutefois trouvé du travail dans un hôpital et a finalement obtenu un diplôme d’infirmière.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.
Statut, éducation, diplôme, jeunesse... Vous n'avez rien de tout ça.
Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật.
Les diplômés postsecondaires ont terminé leurs études à l'extérieur du pays dans 5,1 % des cas.
Sinh viên tốt nghiệp sau trung học hoàn thành nghiên cứu của họ ở nước ngoài chiếm 5.1%.
Certains d'entre eux ressemblent à des lieux où j'ai vécu quand j'étais étudiant diplômé.
Một vài nơi trong số đó giống như thể nơi tôi từng sống khi vừa tốt nghiệp.
Je vais avoir mon diplôme.
Tôi sẽ có bằng vào cuối năm.
Il a obtenu un diplôme universitaire en anglais et littérature américaine de l’université Harvard puis une maîtrise en gestion des affaires de l’école supérieure des affaires de Stanford.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Autrefois aux États-Unis, aller à l'université n'était pas synonyme d'être diplômé avec une dette.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
J'ai obtenu mon diplôme en 2006, et j'ai eu une bourse pour retourner en Europe.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
Selon les promesses de la psychologie positive, nous parlons de jeu et de ludification. Une start-up a même dit que lorsque quelqu'un est congédié, il est diplômé.
Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp
Même avec votre diplôme du lycée, si votre revenu est faible, Même avec votre diplôme du lycée, si votre revenu est faible, pour un diplôme supérieur, c'est moins de 25 % de chance.
Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học.
Je me souviens qu'en 1990, lorsque j'ai été diplômée de l'université, je postulais pour un emploi dans le département des ventes du premier hôtel cinq étoiles de Pékin, Great Wall Sheraton - il est toujours là.
Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn.
Après son diplôme il travaille un an avant de reprendre ses études, il soumet sa thèse de doctorat en 1957.
Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc một năm, rồi trở lại học tiếp và nộp luận án tiến sĩ cuối năm 1957.
Mes jeunes diplomés sont à cet instant précis, devant le télescope, à Hawaï, en train de faire des observations pour nous mener à l'étape suivante où nous pourrons travailler cette question de la présence de tant de jeunes étoiles et de si peu de vieilles étoiles.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diplôme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.